Quyết định số 145/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/05/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 145/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 145/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/05/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 145/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 06/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Hôn nhân gia đình sơ thẩm
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUN TÂY H
THÀNH PH HÀ NI
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
: 1.5/.0.5/QĐST-HNGĐ Tây H, ngày 0. tháng 5 năm .0.5
QuyÕt §Þnh
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUN TÂY H-THÀNH PH HÀ NI
C¨n Điu .1., .13, .7 luËt tông d©n năm .015; Điu 55, 81, 8. Điều
83 ca Luật n nhân gia đình; Ngh quyết s 3../.01./UBTVQH1. ngày 30/1./.01.
ca Ủy ban thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun .
và s dng án phí và l phí Tòa án.
Sau khi nghiên cu h sơ việc hôn nhân và gia đình sơ thẩm th . s:
1.1/.0.5/TLST-HNGĐ ngày 15/./.0.5 v vic yêu cu công nhn thun tình ly hôn,
gm những người tham gia t tụng sau đây:
Ngưi yêu cu gii quyết việc hôn nhân gia đình:
- Ch Nguyn Trà M, sinh năm 199.; ĐKHKTT: S . ph . Thường ., phường
. ., qun . ., TP Hà Ni; Trú ti: S ., t ., cm ., phưng ., qun Tây H, TP Hà Ni.
- Anh T Xuân T, sinh năm 199.; ĐKHKTT và trú tại: S . ph . Thường .,
phưng . ., qun . ., TP Hà Ni.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. V tình cm: Ch Nguyn Trà M và anh T Xuân T kết hôn trên cơ s t
nguyện, đăng ký kết hôn ngày 18/0./.01. ti y ban nhân dân phường . ., qun . ., TP
Hà Ni, xác định đây là hôn nhân hợp pháp.
Anh, ch cùng xác nhận sau khi kết hôn v chng chung sng hnh phúc đến
năm .018 thì phát sinh mâu thun và đã ly thân từ năm .0.0 đến nay, nguyên nhân do
bất đồng quan đim, li sng, không tiếng nói chung cùng xác định tình cm
v chng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên yêu cầu Tòa án công
nhận thuận tình ly hôn. Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn của anh, ch .
toàn tự nguyện, phù hợp với quy định của pháp luật nên được chấp nhận.
[.]. V con chung: Anh, ch 01 con chung T Quang ., sinh ngày 11/./.01..
Anh, ch tha thun: Sau khi ly hôn giao ch M trc tiếp nuôi dưỡng cháu . đến khi
thành niên, đủ 18 tui hoc khi quyết định thay đi khác, anh T t nguyn cp
ng nuôi con chung 5.000.000đ (năm triệu đồng)/tháng, t tháng 5 năm .0.5 đến
khi quyết định thay đổi khác. Anh T đưc quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dc
con chung, không ai được cn tr.
[3]. V tài sn, công n chung: Anh, ch cùng xác nhn không có, không yêu
cu Tòa án gii quyết.
[.]. V l phí Tòa án: Anh T t nguyn np toàn b 300.000đng l phí ly hôn
sơ thẩm đã nộp ti Chi cc Thi hành án dân s qun Tây H.
2
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn s tha thun của các đương s c th như
sau:
- V quan h hôn nhân: Ch Nguyn Trà M và anh T Xuân T cùng thun tình
ly hôn.
- V con chung: Anh, ch 01 con chung T Quang ., sinh ngày 11/./.01..
Giao ch M trc tiếp nuôi ng cháu . đến khi thành niên, đ 18 tui hoc khi
quyết định thay đi khác, anh T t nguyn cấp dưỡng nuôi con chung 5.000.000đ
(năm triệu đồng)/tháng, t tháng 5 năm .0.5 đến khi quyết định thay đổi khác.
Anh T đưc quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung, không ai được cn tr.
- V tài sn, công n chung: Anh, ch cùng xác nhn không có, không yêu cu
Tòa án gii quyết.
.. V l phí Tòa án: Anh T Xuân T t nguyn np toàn b 300.000đồng l phí
ly hôn sơ thẩm, được tr vào tin tm ng l phí đã nộp theo Biên lai thu tm ng án
phí, l phí Tòa án s: 00... ngày 15/./.0.5 ti Chi cc Thi hành án dân s qun Tây
H.
Quyết đnh này hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành và không b
kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Nơi nhận:
THM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND qun Tây H;
- CCTHADS qun Tây H;
-UBND phường . .,
Qun . ., HN (s 05/.01.);
- Lưu HS/VP.
3
TÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
S: ……../………/QĐST-HNGĐ
(.)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(3)
……………………. B lut T tng dân s;
Căn cứ
(.)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn c Lut Phí và L phí năm .015;
Căn cứ Ngh quyết s 3../.01./UBTVQH1. ngày 30-1.-.01. ca Ủy ban Thường v Quc hội quy định v mc thu,
min, gim, thu, np, qun . và s dng án phí và l phí Tòa án;
Sau khi nghiên cu h sơ vic dân s th . số…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng …..năm….. v vic yêu cu
công nhn thun tình ly hôn, gm những người tham gia t tụng sau đây:
- Người yêu cu gii quyết vic dân s:
(.)
...............................................................................
.............................................................................................................................................
- Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan:
(7)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
(8)
[1].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[.].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp Biên bn hòa giải đoàn tụ không thành, không có đương s nào thay đi ý
kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn và s tho thun của các đương sự c th như sau:
- V quan h hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V tài sn chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V các vấn đề khác:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.. V l phí Tòa án: ...............................................................................................................
3. Quyết định này có hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành và không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc
phúc thm.
ng dn s dng mu s 31-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết đnh; nếu là Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph trc
thuộc trung ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph trc thuc trung
ương nào (ví d: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành ph Hà Ni); nếu là Tòa án nhân dân tnh, thành ph
trc thuc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tnh Hà Nam).
(.) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm ra Quyết định.
(3) và (.) Ghi điểm, khoản, điu luật tương ứng ca B lut T tng dân s, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(5) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm th . việc hôn nhân và gia đình.
(.) Ghi rõ h tên, địa ch nơi cư trú của người yêu cu;
5
(7) Nếu là cá nhân thì ghi rõ h tên, địa ch nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu là cơ quan, tổ chc thì
ghi tên cơ quan, tổ chức và địa ch tr s của cơ quan, t chức đó.
(8) Ghi nhận định ca Tòa án v nhng nội dung mà các đương s tha thuận được theo Biên bn hòa giải đoàn tụ
không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số th t trong du [].
Tải về
Quyết định số 145/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 145/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 145/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 145/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất