Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/05/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 142/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 142/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/05/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 142/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Hôn nhân gia đình sơ thẩm |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN . .
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Sè:.42/2025/QĐST-HNGĐ . ., ngày 06 tháng 5 năm 2025
QuyÕt §Þnh
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN . .-THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Điều 2.2, 2.. và khoản 4 Điều .97 của Bộ luật tố tụng dân sự; Điều 55,
.., .2 và Điều .. của Luật Hôn nhân và gia đình; Nghị quyết số .26/20.6/UBTVQH.4
ngày .0/.2/20.6 của Ủy b. thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu . sơ việc hôn nhân và gia đình sơ thẩm thụ lý số:
..4/2025/TLST-HNGĐ ngày 2./4/2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
- Chị . Thị T, sinh năm .9.2;
- .h . Thành T, sinh năm .9..;
Cùng HKTT và cư trú: Số .0 ngách ../2. . ., phường A ., quận . ., TP Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[.]. Về tình cảm: Chị . Thị T và .h . Thành T kết hôn trên cơ sở tự nguyện,
đăng ký kết hôn ngày 25/9/. tại Ủy b. nhân dân phường . . ., quận, TP Hà Nội, xác
định đây là hôn nhân hợp pháp.
Chị T, .h T cùng xác nhận sau khi kết hôn vợ c.ng chung sống hạnh phúc đến
năm 2024 thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân do bất đồng qu. điểm, lối sống,
không có tiếng nói chung và cùng xác định tình cảm vợ c.ng không còn, mục đích
hôn nhân không đạt được nên yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Đơn yêu
cầu công nhận thuận tình ly hôn của .h chị là hoàn toàn tự nguyện, phù hợp với quy
định của pháp luật nên được chấp nhận.
[2]. Về con chung: Chị T, .h T có 0. con chung là . T T, sinh ngày 04/0./2007,
. Minh C, sinh ngày .0/7/20.0 và . Bá C, sinh ngày ../7/20... Cháu T đã đủ .. tuổi, có
cuộc sống ổn định, ly hôn .h chị không yêu cầu giải quyết.
.h chị thỏa thuận sau ly hôn giao chị T . tiếp nuôi dưỡng cháu C, giao .h T . tiếp
nuôi dưỡng cháu C, đến khi con chung thành niên, đủ .. tuổi hoặc khi có quyết định
thay đổi khác. Các bên không phải cấp dưỡng nuôi con cho nhau và được quyền thăm
nom, chăm sóc, giáo dục con chung không ai được cản trở.
[.]. Về tài sản, công nợ chung: .h chị xác nhận không có, không yêu cầu giải
quyết.
2
[4]. Về lệ phí Tòa án: Chị T tự nguyện nộp toàn bộ .00.000đồng lệ phí ly hôn
sơ thẩm chị T đã nộp tại Chi cục thi hành án quận . ..
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
.. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về qu. hệ hôn nhân: Chị . Thị T và .h . Thành T cùng thuận tình ly hôn.
- Về con chung: .h, chị có 0. con chung là . T T, sinh ngày 04/0./2007, . Minh
C, sinh ngày .0/7/20.0 và . Bá C, sinh ngày ../7/20... Cháu T đã đủ .. tuổi, có cuộc
sống ổn định, ly hôn .h chị không yêu cầu giải quyết nên Tòa án không xét.
Giao chị T . tiếp nuôi dưỡng cháu . Bá C, giao .h T . tiếp nuôi dưỡng cháu .
Minh C, đến khi con chung thành niên, đủ .. tuổi hoặc khi có quyết định thay đổi
khác. Các bên không phải cấp dưỡng nuôi con cho nhau và được quyền thăm nom,
chăm sóc, giáo dục con chung không ai được cản trở.
-Về tài sản, công nợ chung: .h chị xác nhận không có, không yêu cầu giải
quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị T tự nguyện nộp toàn bộ .00.000đồng lệ phí ly hôn sơ
thẩm, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ
phí Tòa án số: 0026.0. ngày 2./4/2025 tại Chi cục Thi hành án dân sự quận . ..
Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được b. hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND quận . .;
- CCTHADS quận . .;
-UBND . . .,
Ba Đình, HN (số 55/quyển 0./.;
- Lưu HS/VP.
TÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(.)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../………/QĐST-HNGĐ
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
3
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(.)
……………………. Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 20.5;
Căn cứ Nghị quyết số .26/20.6/UBTVQH.4 ngày .0-.2-20.6 của Ủy b. Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu . sơ việc dân sự thụ lý số…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng …..năm….. về việc yêu cầu
công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(6)
...............................................................................
.............................................................................................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên qu.:
(7)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
(.)
[.].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành, không có đương sự nào thay đổi ý
kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
.. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về qu. hệ hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................

4
- Về tài sản chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về các vấn đề khác:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Về lệ phí Tòa án: ...............................................................................................................
.. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được b. hành và không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục
phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ qu. đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu: . sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số ..-VDS:
(.) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu là Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố . thuộc
. ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố . thuộc . ương nào (ví dụ:
Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội); nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố . thuộc . ương thì
ghi Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra Quyết định.
(.) và (4) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(5) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia đình.
(6) Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú của người yêu cầu;
(7) Nếu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu là cơ qu., tổ chức thì
ghi tên cơ qu., tổ chức và địa chỉ trụ sở của cơ qu., tổ chức đó.
(.) Ghi nhận định của Tòa án về những nội dung mà các đương sự thỏa thuận được theo Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm