Quyết định số 141/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/03/2025 của TAND Quận 11, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 141/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 141/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 141/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 141/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/03/2025 của TAND Quận 11, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 11 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 141/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 11
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 141/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quận 11, ngày 10 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 11 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 999/2024/TLST-HNGĐ ngày
20 tháng 12 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Phạm Nguyễn Công M, sinh năm 1993; địa chỉ thường trú: 564/PT ấp
PT, xã PL, huyện BT, tỉnh B; địa chỉ hiện nay: 374/15 đường AC, Phường T, Quận
TB, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Bà Lê Thị Minh T, sinh năm 1991; địa chỉ thường trú: Khu phố 4, Thị trấn
TT, huyện TT, tỉnh L; địa chỉ tạm trú: Căn hộ 4.05 chung cư TB, số 49/52 đường
AC, Phường MB, Quận X, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 28 tháng 02 năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Phạm Nguyễn Công M và bà Lê Thị Minh T
thuận tình ly hôn (Giấy chứng nhận kết hôn số 27 do Ủy ban nhân dân xã Phú Lễ,
huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre cấp ngày 15/08/2019 không còn giá trị).
- Về con chung:
2
Bà Lê Thị Minh T được quyền trực tiếp nuôi dưỡng trẻ Phạm Ngọc Minh A,
sinh ngày 23/07/2020.
Vào ngày 01 dương lịch hàng tháng ông Phạm Nguyễn Công M có nghĩa vụ
cấp dưỡng nuôi con số tiền là 3.000.000 đồng (ba triệu đồng). Bắt đầu thực hiện từ
ngày 01/4/2025 cho đến khi phát sinh các căn cứ chấm dứt nghĩa vụ cấp dưỡng
theo quy định của pháp luật.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành của người được thi hành án cho đến khi
thi hành án xong tất cả các khoản tiền trên, hàng tháng bên phải thi hành án còn
phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định
tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Ông Phạm Nguyễn Công M có quyền, nghĩa vụ thăm nom các con mà không
ai được cản trở.
Vì lợi ích của con, việc nuôi con và cấp dưỡng nuôi con có thể thay đổi.
- Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí giải quyết yêu cầu về hôn nhân và gia đình là
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng), ông Phạm Nguyễn Công M và bà Lê Thị
Minh T chịu, được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí ông M và bà T đã nộp là 300.000
đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số
0050312 ngày 13/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự Quận 11, Thành phố Hồ
Chí Minh; đương sự đã nộp đủ lệ phí.
Các quyền và nghĩa vụ thi hành án của các đương sự được thực hiện tại cơ
quan thi hành án dân sự có thẩm quyền.
Trong trường hợp quyết định được thi hành theo Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án
dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhn:
- Các đương sự;
- VKSND Q11;
- UBND X.Phú Lễ, H.Ba Tri, T.Bến Tre;
- TAND TP.HCM;
- Chi cục THADS Quận 11;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Mỹ Duyên
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm