Quyết định số 139/2025/QĐST-DS ngày 10/04/2025 của TAND TX. Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 139/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 139/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 139/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 139/2025/QĐST-DS ngày 10/04/2025 của TAND TX. Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp quyền sử dụng đất |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp quyền sử dụng đất |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Duyên Hải (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 139/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/04/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | tranh chấp QSD đất |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

Số:139/2025/QĐST-DS Duyên Hải, ngày 10 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THỊ XÃ DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Bà Võ Thị Trưng
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Trần Văn Nước
2. Ông Phạm Phi Long
Căn cứ vào các Điều 217, 218, 219, 235 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật tố
tụng dân sự;
Xét thấy
nguyên đơn rút toàn bộ yêu cầu khởi kiện quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 217 của Bộ luật tố tụng dân sự; Bị đơn rút toàn bộ yêu cầu phản tố
quy định tại điểm a khoản 2 Điều 217 của Bộ luật tố tụng dân sự; Người có quyền
lợi, nghĩa vụ liên quan không có yêu cầu độc lập.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý số 75/2024/TLST-DS ngày 18
tháng 3 năm 2024 về việc
“Tranh chấp về quyền sử dụng đất”, giữa:
Nguyên đơn: Ông Võ Minh T, sinh năm 1976. Nơi đăng ký HKTT: Khu vực
Bình Phó B, phường Long Tuyền, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ.
Chổ ở hiện nay: ấp B, xã T, thị xã D, tỉnh Trà Vinh.
Người đại diện hợp pháp: Ông Đặng Minh T, sinh năm 1985. Địa chỉ khóm
1, phường 1, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh, theo văn bản ủy quyền ngày 17-3-
2025.
Bị đơn: Ông Nguyễn Văn T, sinh năm 1978
Địa chỉ: ấp K, xã T, thị xã D, tỉnh Trà Vinh.
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THỊ XÃ DUYÊN HẢI
TỈNH TRÀ VINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
- Ông Nguyễn Văn P, sinh năm 1961. Địa chỉ: ấp B, xã T, thị xã D, tỉnh
Trà Vinh.
- Bà Nguyễn Thị Lan, sinh năm 1959. Địa chỉ: ấp B, xã T, thị xã D, tỉnh Trà
Vinh.
- Bà Nguyễn Thị Ngọc Xuân, sinh năm 1978. Địa chỉ: ấp K, xã T, thị xã D,
tỉnh Trà Vinh.
- Bà Võ Thị Ngoan, sinh năm 1985. Nơi đăng ký HKTT: Khu vực Bình Phó
B, phường Long Tuyền, quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ.
Chổ ở hiện nay: ấp B, xã T, thị xã D, tỉnh Trà Vinh.
- Ông Huỳnh Văn C, sinh năm 1983. Địa chỉ: ấp K, xã T, thị xã D, tỉnh Trà
Vinh.
- Ông Tô Văn H, sinh năm 1967. Địa chỉ: ấp K, xã T, thị xã D, tỉnh Trà
Vinh.
- Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội. Trụ sở: Số 18 Lê Văn Lương,
phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
- Ủy ban nhân dân thị xã Duyên Hải. Trụ sở khóm 1, phường 1, thị xã
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. Người đại diện theo pháp luật Ông Nguyễn Trọng
Nhân, chức vụ Chủ tịch.
2.
Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án:
- Đương sự có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết lại vụ án theo quy
định của pháp luật.
- Về án phí: Hoàn trả lại cho ông Võ Minh T số tiền tạm ứng án phí 300.000
đồng, theo biên lai thu tiền số 0002218 ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chi cục Thi
hành án dân sự thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh.
- Hoàn trả lại cho ông Nguyễn Văn T số tiền tạm ứng án phí 300.000 đồng,
theo biên lai thu tiền số 0013166 ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Chi cục Thi hành
án dân sự thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
3. Đương sự, có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền kháng
nghị quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc
kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND thị xã;
- Chi cục THADS thị xã;
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
Võ Thị Trưng

\
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN...............…………..
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Ông (Bà) ........................................................................
Thẩm phán (nếu Hội đồng xét xử gồm có 5 người): Ông (Bà) ..................................................
Các Hội thẩm nhân dân:
1.Ông (Bà) ..................................................................................................................
2.Ông (Bà) ..................................................................................................................
3.Ông (Bà) ..................................................................................................................
Căn cứ vào các điều 217, 218, 219, 235 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Xét thấy
(3)
..................................................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý số…/…/TLST-…
(4)
ngày… tháng…năm…. về
việc
(5)
………………………………., giữa:
Nguyên đơn:
(6)
...........................................................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................
Bị đơn:
(7)
...................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................................................
Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (nếu có).
(8)
...............................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................................................
2.
(9)
................................................................................................................................................................................................
3. Đương sự, ………………….
(10)
có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền kháng nghị quyết định
này trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định
của Bộ luật tố tụng dân sự.
(11)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 46-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra quyết định
là Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ:
Toà án nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân
dân thành phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: số 02/2017/QĐST - KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hợp nào quy định
tại Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân sự (ví dụ: xét thấy nguyên đơn là
cá nhân đã chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế quy định tại điểm a khoản 1
Điều 217 của Bộ luật tố tụng dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ
lý giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần
trích yếu của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch
Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân
sự thì ghi: “tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan là cá nhân,
thì ghi họ tên và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của cơ
quan, tổ chức đó (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình chỉ giải quyết
vụ án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự (kể cả về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện (nếu có).
(11) Phần cuối cùng của Quyết định cần phải có đầy đủ chữ ký, họ tên của các thành viên Hội
đồng xét xử (Quyết định này phải lưu vào hồ sơ vụ án); Quyết định gửi cho các đương sự, cơ
quan, tổ chức khởi kiện và Viện kiểm sát cùng cấp thì cần ghi như sau:
Nơi nhận:
- Đương sự, cơ quan, tổ chức khởi kiện;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 15/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm