Quyết định số 13/2019/QĐST-HNGĐ ngày 20/05/2019 của TAND huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 13/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 13/2019/QĐST-HNGĐ ngày 20/05/2019 của TAND huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Cẩm Mỹ (TAND tỉnh Đồng Nai)
Số hiệu: 13/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 20/05/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CẨM M
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 13/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Mỹ, ngày 20 tháng 5 m 2019.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN CẨM MỸ
Căn cứ vào các Điều 29, 149, 150, 212, 213 397 của Bộ luật Tố tụng dân
sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 83 và 84 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 quy định về
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng Án phí và Lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 143/2019/TLST-HNGĐ ngày
26 tháng 4 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Đ X T, sinh năm 1984
Địa chỉ: Tổ 6, ấp T, xã Đồi 61, huyện T, tỉnh Đồng Nai.
2. Chị N V T D, sinh năm 1981
Địa chỉ: Tổ 17, ấp L, xã X, huyện C, tỉnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Đ X T chị N V T D tự nguyện tìm hiểu
tiến đến hôn nhân, đăng kết hôn được UBND X cấp giấy chứng nhận
số 146/2011 ngày 13/12/2011 nên được xem là hôn nhân hợp pháp. Cuộc sống hôn
nhân nhiều mâu thuẫn, nguyên nhân do bất đồng quan điểm sống, thường
xuyên cãi nhau, anh chị đã sống ly thân nhau tcuối năm 2013 cho đến nay.
Tòa án đã tiến hành hòa giải nhưng cả anh T chị D vẫn giữ nguyên yêu cầu
thống nhất thuận tinh ly hôn.
[2] Về con chung: 01 cháu Đ N T A, sinh ngày 24/9/2012. Vợ chồng
thống nhất giao cháu Ân cho chị Dung trực tiếp nuôi dưỡng.
[3] Về cấp dưỡng nuôi con: Anh Đ X T nghĩa vcấp dưỡng nuôi con mỗi
tháng 2.500.000 đồng (hai triệu năm trăm ngàn đồng).
[4] Về tài sản chung nợ chung: Các đương sự khai không nên không
xem xét.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể t ngày lập biên bản hòa giải đoàn tự không
thành, không có đương sự nào thay đổi về ý kiến đó.
2
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hhôn nhân: Công nhận việc thuận tình ly hôn giữa anh Đ X T
chị N V T D.
- Vcon chung: Giao cháu Đ N T A, sinh ngày 24/9/2012 cho chị N V T D
trực tiếp nuôi dưỡng cho đến tuổi thành niên (đủ 18 tuổi).
- Về cấp dưỡng nuôi con: Anh Đ X T nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con mỗi
tháng 2.500.000 đồng (hai triệu năm trăm ngàn đồng), nghĩa vụ cấp dưỡng chm
dứt theo quy định tại Điều 118 ca Lut hôn nhân gia đình.
Anh Đ X T được quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung không ai
được ngăn cản. Khi cần thiết, các bên quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp
nuôi con cũng như việc cấp dưỡng nuôi con.
Về tài sản chung, nợ chung: Khôngxem xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Đ X T nộp 300.000 đ (ba trăm ngàn đồng) tiền lệ phí
việc hôn nhân gia đình. Được khu tr vào s tin tm ứng lệ phí anh Đ X T đã nộp
300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tin s 004816 ngày 26/4/2019
ca Chi cc Thi hành án dân s huyn Cm M. Anh Tiên đã nộp đủ lệ phí.
K t ngày chị N V T D đơn yêu cầu Thi hành án nếu anh Đ X T không
thanh toán s tin cấp dưỡng nuôi dưỡng con chung nêu trên thì còn phi tr lãi đối
vi s tin chm tr tương ng vi thi gian chm tr ti thời điểm thanh toán. Lãi
sut phát sinh do chm tr tiền được xác đnh theo tha thun của các bên nhưng
không được vượt quá mc lãi suất được quy định ti khoản 1 Điều 468 ca B lut
dân s năm 2015, nếu không tha thun thì thc hiện theo quy định ti khon 2
Điu 468 ca B lut Dân s.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sthì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7, 7a 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND T.Đồng Nai;
- VKSND H.Cẩm Mỹ;
- THADS H.Cẩm Mỹ;
- UBND xã X;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
ĐÃ KÝ
Nguyễn Hoài Bảo
3
Tải về
Quyết định số 13/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 13/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất