Quyết định số 128/2019/QĐST-HNGĐ ngày 13/05/2019 của TAND huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 128/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 128/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 128/2019/QĐST-HNGĐ ngày 13/05/2019 của TAND huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Định Quán (TAND tỉnh Đồng Nai) |
Số hiệu: | 128/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/05/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN Đ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 128/2019/QĐST-HNGĐ Đ, ngày 13 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ điều 212 và điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ điều 55, 81, 82, 83 và điều 84 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban thường vụ Quốc Hội quy định về án phí, lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân & gia đình thụ lý số
196/2019/TLST-HNGĐ ngày 03 tháng 5 năm 2019 về việc “yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn” gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Chị Nguyễn Thị Minh X - sinh
năm 1981.
Địa chỉ: Tổ 6, ấp 6, xã T, huyện Đ, tỉnh Đồng Nai.
- Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan: Anh Lê Văn H - sinh năm 1978.
Địa chỉ: Tổ 6, ấp 6, xã T, huyện Đ, tỉnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Chị Nguyễn Thị Minh X và anh Lê Văn H là vợ chồng, có đăng ký kết hôn
tại Ủy ban nhân dân xã T và được cấp giấy chứng nhận kết hôn số 133 quyển số
01/2005 ngày 06/9/2005.
Tại biên bản thuận tình ly hôn, thỏa thuận việc nuôi con ngày 03/5/2019
của Trung tâm hòa giải đối thoại huyện Đ, chị X và anh H đã tự thỏa thuận như
sau:
- Chị X, anh H đồng ý thuận tình ly hôn nhau;
- Chị X và anh H có 02 con chung là Lê Xuân H1 – sinh ngày 01/10/1998
và cháu Lê Xuân D – sinh ngày 07/12/2007.
Giao cháu Lê Xuân D cho chị X được trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục.
Anh H tạm thời không cấp dưỡng nuôi con do chị X không yêu cầu.
Anh H có quyền thăm nom, chăm sóc con chung, không ai được cản trở. Vì
quyền lợi của con chung chị X và anh H có quyền yêu cầu thay đổi việc nuôi
con; cấp dưỡng nuôi con theo quy định của pháp luật.
2
Đối với cháu Lê Xuân H1 đã thành niên và có khả năng lao động nên chị
X, anh H không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Tài sản chung, nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết;
- Về lệ phí: Chị X tự nguyện chịu;
Cùng ngày 03/5/2019 chị X, anh H làm đơn yêu cầu Tòa án công nhận kết
quả thuận tình ly hôn như trên.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị Minh X và anh Lê
Văn H
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Giao cháu Lê Xuân D – sinh ngày 07/12/2007 cho chị X
trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục.
Anh H tạm thời không cấp dưỡng nuôi con do chị X không yêu cầu.
Anh H có quyền thăm nom, chăm sóc con chung, không ai được cản trở. Vì
quyền lợi của con chung chị X và anh H có quyền yêu cầu thay đổi việc nuôi
con; cấp dưỡng nuôi con theo quy định của pháp luật.
- Về tài sản chung và nợ chung: Các đương sự không yêu cầu nên Tòa án
không xem xét giải quyết.
- Về lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu hôn nhân và gia đình là 300.000
đồng: chị Nguyễn Thị Minh X tự nguyện chịu. Chị X đã nộp tạm ứng lệ phí
300.000đ theo biên lai số 0002199 ngày 03/5/2019 của Chi cục thi hành án dân
sự huyện Đ nên chuyển thu lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND huyện Đ;
- UBND xã T;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Lê Xuân Hòa
Tải về
Quyết định số 128/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm