Quyết định số 1273/2019/QĐST-HNGĐ ngày 08/08/2019 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1273/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1273/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1273/2019/QĐST-HNGĐ ngày 08/08/2019 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai) |
Số hiệu: | 1273/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/08/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 1273/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Biên Hòa, ngày 08 tháng 8 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 và Điều 84 Luật Hôn nhân và
gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 1640/2019/TLST-HNGĐ
ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
+ ông Trương C, sinh năm: 1962;
Địa chỉ: 14, Cư xá C, khu phố 10, phường B, TP. H, tỉnh Đồng Nai.
+ bà Trần Thu H, sinh năm: 1974;
Địa chỉ: 24, Cư xá N, khu phố 10, phường B, TP. H, tỉnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
[1]. Về quan hệ hôn nhân: ông Trương C và bà Trần Thu H đều xác định
tình cảm vợ chồng không còn, không thể hàn gắn đoàn tụ nên thống nhất thuận
tình ly hôn để trả tự do cho nhau.
[2]. Về quan hệ con chung: giữa ông Trương C và bà Trần Thu H có 02 (hai)
con chung là các cháu Trương Ngọc Thu Th, sinh ngày: 08/12/1992 và Trương
Ngọc Thủy T, sinh ngày: 18/6/1997. Cháu Th và cháu T đều đã trên 18 (mười tám)
tuổi và có khả năng lao động nên ông C và bà H không yêu cầu Tòa án xem xét,
giải quyết.
[3]. Về tài sản chung: ông Trương C và bà Trần Thu H tự thỏa thuận neân
khoâng yeâu caàu Toøa aùn xem xeùt, giaûi quyeát.
[4]. Về nợ chung: ông Trương C và bà Trần Thu H xác định là không có nên
không yêu cầu Tòa án xem xét, giải quyết.
[5]. Về lệ phí Tòa án: ông Trương C và bà Trần Thu H phải nộp theo đúng
quy định của pháp luật.
2
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: ông Trương C và bà Trần Thu H thuận tình ly hôn.
- Về con chung: 02 (hai) cháu Trương Ngọc Thu Th, sinh ngày: 08/12/1992
và Trương Ngọc Thủy T, sinh ngày: 18/6/1997 đều đã trên 18 (mười tám) tuổi và
có khả năng lao động nên ông Trương C và bà Trần Thu H không yêu cầu Tòa án
xem xét, giải quyết.
- Về tài sản chung: ông Trương C và bà Trần Thu H tự thỏa thuận neân
khoâng yeâu caàu Toøa aùn xem xeùt, giaûi quyeát.
- Về nợ chung: ông Trương C và bà Trần Thu H xác định là không có nên
không yêu cầu Tòa án xem xét, giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: ông Trương C và bà Trần Thu H mỗi người phải nộp
150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) (đã nộp tại Biên lai thu tiền số 15 ngày
31 tháng 7 năm 2019 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân TP. Biên Hòa;
- Chi cục Thi hành án dân sự TP. Biên Hòa;
- Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai;
- UBND nơi cấp giấy ĐKKH;
- Lưu Hồ sơ việc dân sự, văn phòng.
Thẩm phán
Nguyễn Thành Tân
Tải về
Quyết định số 1273/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm