Quyết định số 122/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/04/2025 của TAND Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 122/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 122/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 122/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 122/2025/QĐST-HNGĐ ngày 18/04/2025 của TAND Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Cầu Giấy (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 122/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Trần Thanh X và anh Chu Văn T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆTNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 122/2025/QĐST-HNGĐ
Cầu Giấy, ngày 18 tháng 04 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 135/2025/TLST-HNGĐ ngày
01 tháng 04 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Chị Trần Thanh X – sinh năm: 1993.
ĐKHKTT và chỗ ở: số A, dãy B, tập thể Đ, tổ C, phường D, quận C, thành
phố Hà Nội.
- Anh Chu Văn T – sinh năm: 1992.
ĐKHKTT và chỗ ở: thôn N, xã B, huyện T, tỉnh Vĩnh Phúc.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: chị Trần Thanh X và anh Chu Văn T kết hôn trên
cơ sở hoàn toàn tự nguyện và có đăng ký kết hôn tại UBND xã B, huyện T, tỉnh
Vĩnh Phúc ngày 11/3/2021. Anh chị chung sống hạnh phúc đến cuối năm 2022 thì
phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn là do bất đồng về quan điểm sống,
tính tình không hòa hợp. Anh chị đã ly thân từ cuối năm 2022 đến nay. Nay anh
chị xác định tình cảm vợ chồng không còn, không có khả năng đoàn tụ, yêu cầu
Tòa án giải quyết cho anh chị được thuận tình ly hôn nên được chấp nhận.
[2] Về con chung: chị X và anh T xác nhận không có con chung.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: chị X và anh T xác nhận không có, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: chị X và anh T thống nhất để chị X chịu cả 300.000 đồng lệ
phí ly hôn sơ thẩm.
2
Ngoài ra, chị X và anh T không có yêu cầu nào khác.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Trần Thanh
X và anh Chu Văn T.
- Về con chung: chị X và anh T xác nhận không có con chung.
- Về tài sản chung và nợ chung: chị X và anh T xác nhận không có, không
yêu cầu Tòa án giải quyết, nên Tòa không xét.
2. Về lệ phí Tòa án: chị X tự nguyện nộp cả 300.000 đồng lệ phí hôn nhân
gia đình sơ thẩm, xác nhận chị X đã nộp 300.000 đồng theo biên lai số 47110 ngày
01/04/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự quận Cầu Giấy, nay chuyển thành lệ
phí ly hôn sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND thành phố Hà Nội;
- VKSND quận Cầu Giấy;
- UBND xã B, huyện T,
tỉnh Vĩnh Phúc;
- Chi cục THADS quận Cầu Giấy;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Tạ Thị Thu Hương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm