Quyết định số 110/2019/QĐST-HNGĐ ngày 01/04/2019 của TAND huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 110/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 110/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 110/2019/QĐST-HNGĐ ngày 01/04/2019 của TAND huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Yên Thành (TAND tỉnh Nghệ An) |
Số hiệu: | 110/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/04/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN YÊN THÀNH
TỈNH NGHỆ AN
–––––––––––––––
Số: 110/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Yên Thành, ngày 01 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN THÀNH – NGHỆ AN
Căn cứ vào Điều 212; 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân
sự;
Căn cứ Điều 54; 55; khoản 1 Điều 59; 81; 82; 83 của Luật Hôn nhân và
gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ biên bản hòa thành ngày 15/3/2019
của Trung tâm hòa giải - đối
thoại tại Tòa án nhân dân huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An và Đơn yêu cầu Tòa án
công nhận kết quả hòa giải thành của các đương sự.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 127/2019/TLST-HNGĐ
ngày 20 tháng 3 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, nuôi
con gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Chị Phạm Thị T – sinh ngày 06/12/1990.
Trú tại: Xóm T, xã T, huyện Y, tỉnh N.
2. Anh Nguyễn Văn N – sinh ngày 14/5/1989.
Trú tại: Xóm T, xã T, huyện Y, tỉnh N.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Phạm Thị T và anh Nguyễn Văn N kết hôn
hoàn toàn tự nguyện và có đăng ký kết hôn tại UBND xã T, huyện Y, tỉnh N vào
ngày 14/02/2011. Qúa trình chung sống hai bên không tìm được tiếng nói chung,
thường xuyên xảy ra va chạm dẫn đến tình cảm bị rạn nứt. Nay vợ chồng đã
sống ly thân hai bên không còn quan tâm, không có trách nhiệm gì với nhau nữa.
Thấy rằng mâu thuẫn giữa vợ chồng đã trầm trọng, kéo dài, mục đích hôn nhân
2
không đạt được, do đó cần chấp nhận sự thuận tình ly hôn giữa Chị Phạm Thị T
và anh Nguyễn Văn N.
[2] Về con chung: Chị Phạm Thị T và anh Nguyễn Văn N có với nhau ba
con chung là cháu Nguyễn Văn H, sinh ngày 21/4/2012; cháu Nguyễn Văn Q,
sinh ngày 30/4/2014 và cháu Nguyễn Văn P, sinh ngày 04/10/2017. Chị T và
anh N thỏa thuận giao con chung cháu Nguyễn Văn H cho anh N trực tiếp nuôi
dưỡng đến lúc con chung trưởng thành; giao cháu Nguyễn Văn Q và cháu
Nguyễn Văn P cho Chị T trực tiếp nuôi dưỡng đến lúc con chung trưởng thành,
tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con cho anh N đến khi có yêu cầu. Xét thấy
thỏa thuận việc giao nuôi con chung của các bên là tự nguyện, không trái pháp
luật cũng như đảm bảo cho con chung có điều kiện phát triển tốt nhất, do đó cần
chấp nhận sự thỏa thuận trên.
[3] Về quan hệ tài sản: Chị Phạm Thị T và anh Nguyễn Văn N không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí Tòa án: Chị Phạm Thị T và anh Nguyễn Văn N thỏa thuận
Chị T chịu toàn bộ lệ phí Dân sự sơ thẩm theo quy định. Sự thỏa thuận giữa các
bên là hoàn toàn tự nguyện, do đó cần chấp nhận.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Phạm Thị T
và anh Nguyễn Văn N.
- Về con chung: Giao cháu Nguyễn Văn H, sinh ngày 21/4/2012 cho anh
Nguyễn Văn N trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng; giao cháu Nguyễn Văn Q, sinh
ngày 30/4/2014 và cháu Nguyễn Văn P, sinh ngày 04/10/2017 cho chị Phạm Thị
T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng đến lúc con chung trưởng thành, tạm hoãn
nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con cho anh Nguyễn Văn N đến khi có yêu cầu.
Chị Phạm Thị T và anh Nguyễn Văn N có quyền, nghĩa vụ đi lại thăm
nom, chăm sóc con chung mà không ai được cản trở.
- Về tài sản chung: Chị Phạm Thị T và anh Nguyễn Văn N không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
- Các vấn đề khác: Không
2. Về lệ phí: Chị Phạm Thị T nộp 300.000 đ (Ba trăm nghìn đồng) lệ phí
dân sự sơ thẩm. Lệ phí của Chị T được tính trừ vào tiền tạm ứng lệ phí 300.000
3
đồng Chị T đã nộp tại Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Yên Thành (Biên lai
thu tiền số: 0003600 ngày 20 tháng 3 năm 2019). Chị Phạm Thị T đã nộp đủ lệ
phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND h.Yên Thành
- UBND xã T (ĐKKH)
- Lưu Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Hồ Sỹ Cường
Tải về
Quyết định số 110/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm