Quyết định số 110/2019/QĐST-HNGĐ ngày 17/06/2019 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 110/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 110/2019/QĐST-HNGĐ ngày 17/06/2019 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 110/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/06/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: TTLH
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN T
Số: 110/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tây hồ, ngày 17 tháng 06 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ điều 212; điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ điều 55; 81; 82; 83 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
07/6/2019.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân gia đình thụ số 108/2019/TLST-
HNGĐ
ngày 16 tháng 05 năm 2019 về việc công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
*Người yêu cu: Ch Chu Minh H, sinh năm 1984.
H khẩu thường trú: s 32 t 8 cm 1 phưng X, qun T, thành ph H
Nơi ở: s 15 ngõ 37 đường C, phường Q,qun C, thành ph H.
Anh Lưu Ngọc C, sinh năm 1978.
H khẩu thường trú + nơi ở: s 32 t 8 cm 1 phưng X, qun T, thành ph
H
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: ch Chu Minh H và anh Lưu Ngọc C kết hôn t
nguyện đăng hôn ngày 2/2/2007 tại UBND phường C, qun B, thành ph
H. Đây hôn nhân hợp pháp. Hai bên xác đnh bất đồng quan đim sng, cách
nuôi dy con chung, không còn tình cm và đã ly thân từ năm 2016 cho đến nay
nên thng nht thun tình ly hôn.
[2]Về con chung: Hai bên xác nhận 1 con chung: Lưu Ngọc L, sinh ngày
31/7/2007. Anh chị thỏa thuận khi ly hôn anh C trực tiếp nuôi dưỡng con chung.
Tạm hoãn cấp dưỡng nuôi con chung đối với chị H.
[3]Về tài sản, nhà chung: Hai n tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên không xem xét.
[4]Về công nợ chung: Hai bên xác nhận không nợ ai không cho ai vay
nợ, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xem xét.
[5]Về án phí: Chị H tự nguyện nộp cả 300.000 đồng lệ ply hôn sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thun của các đương sự cụ thể
như sau:
Công nhận thuận tình lyn giữa chị Chu Minh H và anh u Ngọc C.
Về con chung: Hai bên xác nhận 1 con chung u Ngọc L, sinh ngày
31/7/2007. Ly hôn, anh C được trực tiếp nuôi dưỡng con chung. Tạm hoãn cấp
dưỡng nuôi con chung đối với Chị H cho đến khi anh C yêu cầu hoặc quyết
định thay đổi khác.
Chị H có quyền thăm nom, chăm sóc con chung không ai được phép ngăn
cản.
Về tài sản, nhà ở chung: Hai bên tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không xem xét.
Về công nợ chung: Hai bên xác nhận không nợ ai và không cho ai vay nợ,
không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xem xét.
2. Về lphí Tòa án: Chị Chu Minh H tự nguyện nộp cả 300.000 đồng lphí ly
hôn thẩm, được trừ vào tiền tạm ứng án phí đã nộp theo biên lai số 03515 ngày
16 tháng 5 năm 2019, tại Chi cục Thi hành án dân sự quận T, thành phố H.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND quận T;
- UBND phường C,
quận B, thành phố H;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
TRẦN VIỆT HÙNG
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 40-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự;
nếu là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi rõ Toà án nhân dân huyện nào thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H), nếu Toà án nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thì ghi Toà án nhân dân tỉnh (tnh phố) đó (ví
dụ: T án nn dân thành phố Nội).
(2) Ghi h tên, địa chỉ của đương sự. Tuỳ theo độ tuổi mà ghi Ông hoặc Bà, Anh hoặc Ch
trước khi ghi họ tên.
(3) Ghi họ tên của đương sự ly hôn.
(4) Ghi đầy đủ lần t c thoả thuận của c đương sự vtừng vn đề phải giải quyết trong
vụ án đã được thhiện trong biên bản ghi nhận sự t nguyện ly n và hoà giải thành (kể c án
phí).
Tải về
Quyết định số 110/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 110/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất