Quyết định số 107/QĐ ngày 20/05/2019 của TAND TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 107/QĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 107/QĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 107/QĐ ngày 20/05/2019 của TAND TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Mỹ Tho (TAND tỉnh Tiền Giang) |
Số hiệu: | 107/QĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/05/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | D-T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ MỸ THO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH TIỀN GIANG
Số: 107/2019/QĐST-HNGĐ Mỹ Tho, ngày 20 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN TP MỸ THO, TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 51, 55, 57, 81, 82,83 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 253/2019/TLST-HNGĐ ngày
17 tháng 4 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
* Người yêu cầu: Võ Phƣơng Linh D, sinh 1989.
Địa chỉ: ấp B, xã A, Hện Thủ Thừa, Long An.
* Người yêu cầu: Hàng Phƣơng T, sinh 1991.
Địa chỉ: đường B, phường N, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T tự
nguyện thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: có 01 con chung tên Võ Hàng Minh H, sinh ngày
07/5/2016. Khi ly hôn ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T thống nhất
giao Võ Hàng Minh H cho bà Hàng Phương T chăm sóc, nuôi dưỡng; ông Võ
Phương Linh D cấp dưỡng nuôi 01 con chung Võ Hàng Minh H 1.000.000(Một
2
triệu) đồng/tháng, bắt đầu cấp dưỡng từ tháng 6 năm 2019 cho đến khi Võ Hàng
Minh H thành niên và có khả năng lao động hoặc có tài sản để tự nuôi mình.
[3] Về tài sản chung: ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T thống
nhất tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về nợ chung: ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T nhất khai
không có.
[5] Về lệ phí Tòa án: ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T mỗi người
chịu 150.000 đồng. Ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T đã nộp tạm ứng
lệ phí mỗi người là 150.000 đồng theo biên lai thu tiền số 0014135 và 0014134
ngày 22/4/2019 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang,
nay cHển thành lệ phí hôn nhân sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T tự
nguyện thuận tình ly hôn.
- Về con chung: có 01 con chung tên Võ Hàng Minh H, sinh ngày 07/5/2016.
Khi ly hôn ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T thống nhất giao Võ Hàng
Minh H cho bà Hàng Phương T chăm sóc, nuôi dưỡng; ông Võ Phương Linh D cấp
dưỡng nuôi 01 con chung Võ Hàng Minh H 1.000.000(Một triệu) đồng/tháng, bắt
đầu cấp dưỡng từ tháng 6 năm 2019 cho đến khi Võ Hàng Minh H thành niên và có
khả năng lao động hoặc có tài sản để tự nuôi mình.
Không bên nào được ngăn cản quyền gặp gỡ, chăm sóc và giáo dục con chung.
Kể từ ngày có đơn thi hành án của người được thi hành án, nếu người phải thi
hành án không thực hiện việc cấp dưỡng theo thỏa thuận nêu trên thì hàng tháng
bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi đối với số tiền chậm trả tương ứng
với thời gian chậm trả theo quy định tại Điều 357 của Bộ luật Dân sự năm 2015.
- Về tài sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
3
- Về nợ chung: Không có.
2. Về lệ phí Tòa án: ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T mỗi người
chịu 150.000 đồng. Ông Võ Phương Linh D và bà Hàng Phương T đã nộp tạm ứng
lệ phí mỗi người là 150.000 đồng theo biên lai thu tiền số 0014135 và 0014134
ngày 22/4/2019 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang,
nay cHển thành lệ phí hôn nhân sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 của Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7 và 9 của Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 của Luật Thi
hành án dân sự.
THẨM PHÁN
Nơi nhận:
- VKSND TP Mỹ Tho.
- Các đương sự
- UBND xã A-Thủ Thừa.
- Lưu HS.VA
Nguyễn T Phong
Tải về
Quyết định số 107/QĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm