Quyết định số 102/2025/QĐST-LĐ ngày 16/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 102/2025/QĐST-LĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 102/2025/QĐST-LĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 102/2025/QĐST-LĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 102/2025/QĐST-LĐ ngày 16/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh |
| Số hiệu: | 102/2025/QĐST-LĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 16/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Lao động |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | HÒA GIẢI THÀNH TẠI PHIÊN TÒA |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 9
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 102/2025/QĐST-LĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP.Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 9, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Bà Đinh Thị Hương
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Thái Hoàn Xanh
2. Bà Nguyễn Thị Thanh Trang
Căn cứ vào các Điều 212, 213, 235 và 246 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 61/2025/TLST-LĐ ngày 10 tháng 4
năm 2025.
XÉT THẤY:
Tại phiên tòa các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ
án và thỏa thuận của các đương sự là tự nguyện, không vi phạm điều cấm của luật
và không trái đạo đức xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn B, sinh năm 1980; Địa chỉ: Tổ B, ấp P, xã
P, huyện C, tỉnh Long An (xã C, tỉnh Tây Ninh); Địa chỉ liên lạc: Số I đường K,
phường S, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh (nay là phường T, Thành phố Hồ Chí
Minh).
Người đại diện theo uỷ quyền của nguyên đơn: Ông Nguyễn Cao T, sinh
năm 1981; Địa chỉ: Số B đường T, Phường I, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh
(nay là phường T, Thành phố Hồ Chí Minh) (Giấy uỷ quyền số công chứng
00003357, quyển số 03/2025 TP/CC-SCC/HĐGD ngày 28/3/2025 tại Phòng C,
Thành phố Hồ Chí Minh).
Bị đơn: Công ty TNHH S; Địa chỉ trụ sở: Lô I N, Khu Công nghiệp T,
đường số A, phường T, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh (nay là phường T, Thành
phố Hồ Chí Minh).
2
Người đại diện theo uỷ quyền của bị đơn: Bà Trần Thị Thu T1, sinh năm
1984; Địa chỉ liên lạc: Lô I N, Khu Công nghiệp T, đường số A, phường T, Thành
phố Hồ Chí Minh (Văn bản ủy quyền số 0001-09/2025/POA-VT ngày 12/9/2025).
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
a) Về nợ lương:
Các bên đương sự cùng thống nhất Công ty TNHH S còn nợ ông Nguyễn
Văn B số tiền lương của tháng 12/2024 và tháng 01/2025 là 17.853.454 đồng
(mười bảy triệu, tám trăm năm mươi ba nghìn, bốn trăm năm mươi bốn đồng).
Công ty TNHH S có trách nhiệm thanh toán cho ông Nguyễn Văn B số tiền
nêu trên với phương thức cụ thể như sau:
- Chậm nhất ngày 25/9/2025: Công ty TNHH S có trách nhiệm trả cho ông
B 35% số tiền nợ lương tương đương với số tiền là 6.248.709 đồng;
- Chậm nhất ngày 30/10/2025: Công ty TNHH S có trách nhiệm trả cho ông
B 35% số tiền nợ lương tương đương với số tiền là 6.248.709 đồng;
- Chậm nhất ngày 30/11/2025: Công ty TNHH S có trách nhiệm trả cho ông
B số tiền còn lại là 5.356.036 đồng.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với trường hợp cơ quan
thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn
yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả
cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành xong tất cả các khoản tiền, hàng
tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi
hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm
2015.
b) Về nợ đóng bảo hiểm xã hội:
Chậm nhất ngày 28/02/2026, Công ty TNHH S phải đóng các khoản bảo
hiểm xã hội theo quy định pháp luật còn nợ cho ông Nguyễn Văn B, sinh năm
1980; mã số bảo hiểm xã hội: 0201000641; số căn cước công dân: 080080008788
tại cơ quan Bảo hiểm xã hội có thẩm quyền. Mức đóng và số tiền phải đóng được
thực hiện theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội.
c) Về án phí:
Án phí lao động sơ thẩm là 835.604 đồng (tám trăm ba mươi lăm ngàn, sáu
trăm lẻ bốn đồng). Hai bên thỏa thuận mỗi bên chịu 1/2 án phí lao động sơ thẩm,
cụ thể:
- Số tiền án phí mà Công ty TNHH S phải chịu là 417.802 đồng (bốn trăm
mười bảy nghìn, tám trăm lẻ hai đồng);
- Số tiền án phí mà ông Nguyễn Văn Ba P chịu là 417.802 đồng (bốn trăm
mười bảy nghìn, tám trăm lẻ hai đồng). Tuy nhiên, ông B thuộc trường hợp được
3
miễn án phí theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội quy
định về án phí và lệ phí Tòa án. Ông Ba K phải nộp án phí.
Thi hành tại cơ quan Thi hành án dân sự có thẩm quyền.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND Khu vực 9, TP. HCM;
- THADS TP. Hồ Chí Minh;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN – CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Đinh Thị Hương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 26/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 19/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 10/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 19/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 13/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 17/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 09/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 08/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 17/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm