Quyết định số 02/2025/QĐST-DS ngày 09/04/2025 của TAND huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 02/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 02/2025/QĐST-DS ngày 09/04/2025 của TAND huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Thanh Ba (TAND tỉnh Phú Thọ) |
Số hiệu: | 02/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/04/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | T1 tả nợ cho T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ Á N NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHU
̉
NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN TB Độc lập – Tự do – Hạnh phu
́
c
TỈNH PT
Số: 02/2025/QĐST-DS TB, ngày 09 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Biên bản hoà giải tHnh ngày 01 tháng 4 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 35/2024/TLST-DS, ngày 17 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải tHnh về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải tHnh, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
* Nguyên đơn: Ông Nguyễn Việt T, sinh năm 1971; Địa chỉ: Khu 4, thị trấn
HH, huyện HH, tỉnh PT; Người đại diện theo uỷ quyền: Ông Nguyễn Hữu H, sinh
năm 1966; Địa chỉ: Khu 11, thị trấn HH, huyện HH, tỉnh PT.
* Bị đơn: Anh Trần Văn T1, sinh năm 1985; Địa chỉ: Khu 6, xã HC, huyện
TB, tỉnh PT.
* Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: Chị Nguyễn Thị Thuý L,
sinh năm 1987; Địa chỉ: Khu 6, xã HC, huyện TB, tỉnh PT.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau: Đại diện theo uỷ quyền
của nguyên đơn là ông Nguyễn Hữu H và bị đơn là bị đơn anh Trần Văn T1 đều
thống nhất: Hiện nay anh Trần Văn T1 còn nợ ông Nguyễn Việt T tổng số tiền vay
nợ gốc là 75.000.000 đồng (Bảy mươi năm triệu đồng) và hiện nay ông T đang giữ
01 giấy phép lái xe hạng B2 mang tên Trần Văn T1. Nay ông H và anh T1 thống
nhất trả nợ như sau:
Anh Trần Văn T1 có trách nhiệm trả toàn bộ số tiền vay nợ gốc là
75.000.000 đồng (Bảy mươi năm triệu đồng) cho ông Nguyễn Việt T làm 06 lần và
thời hạn trả nợ xong toàn bộ số tiền trên vào ngày 15/9/2025 (Chị L không phải trả
số tiền trên cho ông T), cụ thể như sau:
Lần 1: Ngày 20/4/2025 anh T1 trả số tiền 25.000.000 đồng;
Lần 2: Ngày 15/5/2025 anh T1 trả số tiền 10.000.000 đồng;
2
Lần 3: Ngày 15/6/2025 anh T1 trả số tiền 10.000.000 đồng;
Lần 4: Ngày 15/7/2025 anh T1 trả số tiền 10.000.000 đồng;
Lần 5: Ngày 15/8/2025 anh T1 trả số tiền 10.000.000 đồng;
Lần 6: Ngày 15/9/2025 anh T1 trả số tiền 10.000.000 đồng;
Trường hợp anh T1 vi phạm nghĩa vụ trả nợ theo thoả thuận trên, kể từ ngày
ông T có đơn yêu cầu thi hành án thì T1 phải trả lãi đối với số tiền chưa thanh
toán theo mức lãi suất các bên thỏa thuận là 1,5%/tháng cho đến đến khi trả nợ
xong khoản nợ. Khi trả nợ xong cho ông T, ông T có trách nhiệm trả lại cho anh
T1 01 giấy phép lái xe hạng B2 mang tên Trần Văn T1.
* Về án phí: Ông Nguyễn Việt T tự nguyện nộp toàn bộ án phí dân sự sơ
thẩm là 1.875.000 đồng (Một triệu, tám trăm bảy mươi năm nghìn đồng) được khấu
trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 2.250.000 đồng (Hai triệu, hai trăm năm
mươi nghìn đồng), theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số: 0000957,
ngày 17 tháng 10 năm 2024 tại Chi cục Thi Hnh án dân sự huyện TB (Người nộp
tiền Nguyễn Hữu H). Trả lại cho ông Nguyễn Việt T 375.000 đồng (Ba trăm bảy
mươi lăm nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban Hnh và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi Hnh theo quy định tại Điều 2 Luật Thi Hnh án
dân sự thì người được thi Hnh án dân sự, người phải thi Hnh án dân sự có quyền
thỏa thuận thi Hnh án, quyền yêu cầu thi Hnh án, tự nguyện thi Hnh án hoặc bị
cưỡng chế thi Hnh án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi Hnh án dân
sự; thời hiệu thi Hnh án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi Hnh án
dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện TB;
- Chi Cục THA huyện TB;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Bình Luyến
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 15/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 14/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 14/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 13/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 13/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm