Quyết định số 02/2024/QĐST-DS ngày 19/09/2024 của TAND huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 02/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 02/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 02/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 02/2024/QĐST-DS ngày 19/09/2024 của TAND huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Gia Bình (TAND tỉnh Bắc Ninh) |
Số hiệu: | 02/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/09/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN GIA B
TỈNH BẮC NINH
Số: 02/2024/QĐST-KDTM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Gia B, ngày 19 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 11 tháng 9 năm 2024 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ
lý số: 05/2024/TLST-KDTM, ngày 29 tháng 3 năm 2024.
XÉT THẤY
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
I. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam;
Địa chỉ: 02 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Phạm Toàn V – Tổng giám đốc.
Người đại diện theo uỷ quyền: Ông Trần Đức H – Phó giám đốc Ngân hàng
nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Gia B.
- Bị đơn: Công ty Hương L (TNHH); địa chỉ: Chợ N, thị trấn Gia B, huyện
Gia B, tỉnh Bắc Ninh. Người đại diện theo pháp luật của Công ty Hương L
(TNHH): Ông Trần Quang T.
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Ông Trần Quang T, sinh năm
1950 và bà Bùi Thị L, sinh năm 1953; trú tại: Thôn Kênh Ph, xã Cao Đ. huyện
Gia B, tỉnh Bắc Ninh.
II. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
1. Công ty Hương L (TNHH) phải trả cho Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn Việt Nam toàn bộ số tiền gốc cùng số tiền lãi còn nợ theo Hợp
đồng tín dụng số 2606-LAV-202202067 ngày 14/12/2022 tính đến ngày
25/03/2024, cụ thể: Gốc 19.500.000.000 đồng và lãi 1.560.080.475 đồng. Tổng
2
cộng: 21.060.080.475 đồng (hai mươi mốt tỷ, không trăm sáu mươi triệu, không
trăm tám mươi nghìn, bốn trăm bảy năm đồng).
2. Công Ty Hương L (TNHH) phải tiếp tục trả tiền lãi, lãi quá hạn cho
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam theo mức lãi suất nợ
quá hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng cấp tín dụng hạn mức trên số nợ gốc thực
tế kể từ ngày 26/3/2024 cho đến khi thi hành án xong theo quy định tại khoản 1
Điều 357 Bộ Luật dân sự.
3. Trong trường hợp Công ty Hương L (TNHH) không trả được nợ cho
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam thì Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam có quyền đề nghị cơ quan Thi hành án
xử lý khối tài sản thế chấp để thực hiện việc trả nợ cho Ngân hàng nông nghiệp,
cụ thể là:
Quyền sử dụng thửa đất số 708, tờ bản đồ số 26, diện tích 175m
2
tại địa chỉ
Khu nhà ở phía nam đường TL 282, thị trấn Gia B, huyện Gia B, tỉnh Bắc Ninh;
Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị; Thời
hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng đất: Công nhận QSDĐ như giao đất
có thu tiền sử dụng đất. Tài sản gắn liền với đất: Loại nhà ở: Nhà ở riêng lẻ;
Diện tích: diện tích xây dựng: 175m
2
, diện tích sàn: 1.038,2m
2
; Hình thức sở
hữu: Sở hữu riêng; Số tầng: 05 tầng - Cấp (ba): hạng 3; Năm hoàn thành xây
dựng: 2015; Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CĐ 201348 do UBND huyện Gia B cấp
ngày 18/5/2016, số vào sổ cấp GCN: CH03706/97/QĐ-UBND đứng tên ông
Trần Quang Tuấn.
Quyền sử dụng đất thửa đất số: 382, tờ bản đồ số 18, diện tích 178m
2
tại
địa chỉ thôn Đông B, thị trấn Gia B, huyện Gia B, tỉnh Bắc Ninh; Hình thức sử
dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị; Thời hạn sử dụng:
Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng đất: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử
dụng đất; Tài sản gắn liền với đất: Loại nhà ở: Nhà ở riêng lẻ; Diện tích: diện
tích xây dựng: 52,4m
2
, diện tích sàn: 69,09m
2
; Kết cấu: Nhà tường gạch chịu
lực, sàn bê tông cốt thép; Cấp (hạng): hạng 4; Số tầng: 01; Năm hoàn thành xây
dựng: 2000; Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất số: CĐ 201359 do UBND huyện Gia B cấp
ngày 27/05/2016, số vào sổ cấp GCN: CH03710/103/QĐ-UBND đứng tên ông
Trần Quang Tuấn.
Quyền sử dụng đất số 491; tờ bản đồ số 26, diện tích 90m
2
tại địa chỉ Khu
nhà ở phía nam đường TL 282, thị trấn Gia B, huyện Gia B, tỉnh Bắc Ninh; Diện
tích: 90m
2
; Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng; Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại

3
đô thị; Thời hạn sử dụng: Lâu dài; Nguồn gốc sử dụng đất: Nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất; Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở; Diện tích: diện tích xây
dựng: 90m
2
, diện tích sàn: 270m
2
; Kết cấu: Bê tông cốt thép; Số tầng: 03;Năm
hoàn thành xây dựng: 2010; Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: BN 500379 do UBND
huyện Gia B cấp ngày 01/4/2013, số vào sổ cấp GCN: CH02419/345-QĐ đứng
tên ông Trần Quang T.
4. Về án phí sơ thẩm và chi phí tố tụng:
4.1. Về án phí sơ thẩm: Công ty Hương L (TNHH) phải chịu 64.530.000
đồng (một trăm hai mươi chín triệu, không trăm sáu mươi nghìn đồng) án phí
kinh doanh thương mại sơ thẩm.
Hoàn trả Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam số tiền
64.530.000 đồng (sáu mươi tư triệu, năm trăm ba mươi nghìn đồng) tiền tạm
ứng án phí theo biên lai thu số 0002724 ngày 29/3/2024 của Chi cục Thi hành án
dân sự huyện Gia B.
4.2. Về chi phí tố tụng: Công ty Hương L (TNHH) phải chịu 10.000.000
đồng tiền chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ tài sản. Xác nhận Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam đã nộp đủ 10.000.000 đồng tiền chi phí
tố tụng, buộc Công ty Hương L (TNHH) phải trả cho Ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn Việt Nam 10.000.000 đồng.
III. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
IV. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bắc Ninh;
- VKSND huyện Gia B;
- Chi cục THADS huyện Gia B;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Thạch Thiên Hà
4
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm