Bản án số 280/2025/DS-PT ngày 24/06/2025 của TAND tỉnh Tây Ninh về tranh chấp liên quan đến yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 280/2025/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 280/2025/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 280/2025/DS-PT
Tên Bản án: | Bản án số 280/2025/DS-PT ngày 24/06/2025 của TAND tỉnh Tây Ninh về tranh chấp liên quan đến yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp liên quan đến yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu |
Cấp xét xử: | Phúc thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Tây Ninh |
Số hiệu: | 280/2025/DS-PT |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 24/06/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Trần Thị M khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-PT
Ngày: 24-6-2025
V/v b
vô
tài sn là
; tranh ch
ca hng .
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
- Thành phn Hng xét x phúc thm gm có:
-
phán:
- ý phiên tòa:
-òa:
Th Thy Tiên -
Ngày 24 tháng 6
-DS ngày 11 tháng 3
“Tranh chp yêu cu tuyên b Hng tng cho quyn s dt vô hiu; yêu cu
hy Hng chuyng quyn s dt, hy Hng tng cho quyn s
dt,tranh chp hng tín
dng; yêu cu x lý hu qu ca hng dân s vô hiu”.
s m s: 05/2025/DS-ST ngày 16 tháng 01
Toà án nhân dân
Theo Quy án ra xét x phúc thm s: 210/2025-PT ngày 27
tháng 5 25, gi:
1. : Bà Trn Th M63; i:
M: Nguyn Th Mai Q
trú ti: n
y quyn ngày 08-4-
M: Ông Ph-
Công ty L,nh Tt.
2. B : Bà Th Thu S, 64; i:
3. i có quyn :
3.1. Anh i:
; cng mt.
3.2. Anh Công K
T
i din K: Anh i:
bn y quyn ngày 08-4-2024);
3.3. Bà Nguyn Th T1i:
Ninh; cS ng L, Khu ph A, th trn T, huyn T, tnh Tây Ninh;
i din hp pháp ca bà Nguyn Th T1: Bà Lê Th M N
i: Khu ph ng B, thành ph T, tnh Tây Ninh n y
quyn ngày 25-02-2
3.4. Ông Ngô Minh N1Trn Th , sinh n
trú ti: Khu ph ng N, thành ph T;
3.5. Ngân hàng N4 Chi nhánh T4;
.
i din Ông a ch:
n y quyn
1450/NHN
0
.TN-NH ngày 18-7-2024); cng mt.
3.6. Ngân hàng TMCP B1; a ch: ng E, Qun C, thành ph H Chí Minh.
i din Bà ; i:
n y quyn -
QL&THN ngày 09-4-2024); cng mt.
3.7. Ông Nguyn Phúc Bi:
Tây Ninh; cng mt.
3.8.Nguyn Th N31985; i:
Ninh; cng mt.
i din hp pháp ca bà Nguyn Th N3: Bà Lê Th M N
i: Khu ph ng B, thành ph T, tnh Tây Ninh n y
quyn ngày 25-02-2025); có mt.
i kháng cáo: Bà Th Thu S ; anh , bà Nguyn Th
T1, bà Nguyn Th N3, là i có quyn l liên quan.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
T -3-202i kin b sung ngày 01-9-2023; ngày
23-02-2024 và ngày 08-5-bà
, ni din hp pháp ca bà M trình
bày: Theo -PT,-6-
Th Thu SM
918.64. Bà S không có tài s
ký hng tng quyn s dt (vii vi con trai tên Lê Thành
gia bà S và anh c òng Công
1056, quyn s 04TP/CC-
-3-2021, i vi din tích 563 m
2
247, t b s 32,
; gia bà S và anh c V
chng 9735, quyn s 29TP/CC--12-i vi din
tích 359,9 m
2
846, t b s 9
T.
S tng cho con các tht trên là nhm mu tán tài sn
M. Bà M sau:
- gia bà S và anh c V
1056, quyn s 04TP/CC--3-2021, i vi din tích 563 m
2
247, t b s 32
gia bà S và anh c V chng 9735,
quyn s 29TP/CC--12-i vi din tích 359,9 m
2
846, t b s 9 vô
- ng chuyng quyn s dt (vigia anh
vi ông Ngô Minh N1 và bà Trn Th i vi din tích 149 m
2
,
tha s o chnh lý t các tha s 846), t b s 9, c k
vi anh Công K
210,9 m
2
, tha s nh lý t các tha 846), t b s 9,
c k.
- gia anh Nguyn Th T1
m
2
247, t b s 32,
c VPCC s 2341, quyn s 04/2022 TP/CC-
-4-2022.
- Hy h-6-Ngân hàng
N4 Chi nhánh T4 (A) Công K.
- -7-2023, c VPCC
s 4771, quyn s-Ngân hàng TMCP
B1 - P vNguyn Th T1.
bà M
y h -7-2023, c VPCC
4771, quyn s-Ngân
hàng TMCP B1 Chi nhánh tnh T4 - P Ngân hàng B1) Nguyn Th T1.
B , bà Th Thu S M; hiã làm
ngh xem xét theo th t c th i vi
--6- ã
nh vic tng cho, chuyng tài sn cho con bà
có vn m quán kinh doanh ng, K1 u tán .
Thm bà giao dch
ng tên ti xã P, huyn D, tnh Tây
Ninh; bà M bit rt này nên th hin bà không có tu tán tài sn. Bà M
phá hoi vin kinh doanh b thua
l, hôn nhân ca con bà b v mi chuyng tài sn cho Công K và
bán mt ph tr n ngân hàng, ch không nhm mu tán tài sn. Bà
ng ý toM.
i có quyn l liên quan:
Anh : Anh không liên quan gì n via bà M và
nh bà Si vi 02 t bà M yêu cu hy hng là tài sn riêng ca anh,
ng M.
Anh Công K ng ý to
M, vì bà M c chng c chng minh tài sn cng tên là
phm pháp. Thc cp quyn s dt là hp pháp, anh không
M.
Ông Ngô Minh N1 và bà Trn Th : Bà M
gia bà Th Thu S và anh c VPCC
Tâm Thanh chng 9735, quyn s 29TP/CC--12-2020
tha 846, t b s 9
2
vô hiu Trn Tn D gia anh
vi
2
, tha s nh lý t các tha s 846), t bn
s 9, ông bà ng ý chuy ng hp pháp, giá
ng. Thm ông bà nhn chuyng t, anh không thông báo
cho bit din tích 359,9 m
2
846, t b s bà M kin. Trong
hng, anh cam kt không tranh chp, c chuyng
nh t
tháng 12-n nay, dng M.
Thi kic lp ngày 09-4-Ngân hàng TMCP B1 và li khai
ci i din, ch Lê Th T H1 Ngân hàng B1 khi kin yêu cu bà
Nguyn Th T1 s tin ngày 04-4-
gc 1.25ngng. Buc bà T1 chu toàn b tin
l-4-nh trong hng
tín dng gia Ngân hàng và bà T1 n khi tr ht n. Ngày 02-8-2024, bà T1
-8-n rút toàn
b yêu cu khi kic li vi bà T1.
i kic lp ngày 19-7-2024 và t
i din Ngân hàng A, ông Trn Minh N2 Ngày 02-6-
2023, Ngân hàng A có cho anh Công K ng theo Hng
tín dng s 5700-LAV- ch
vay, anh K ký Hng th chp s -6-2023 tht s
1296, t b s 9,
2
,
c hu nhà và
tài sn vt s DK468047-12-2022 cho
anh K ng tên. Anh K c nganh K
n c a Hng tín
A K n ngày 16-01-2025 là 655.808.218
ng, gng ng
18.657.534 ng. Buc anh K
trong hng tín dn khi tr ht n.
ng hp anh K không thanh toán ho
A c quyn yêu cm quyn phát mãi tài sn bm theo
s -6-2023 i vi tht s 1296, t b s 9,
din tích 210,9m
2
c
T5 à tài sn khác gn lin v t s
DK468047, s vào s CS11622 ngày 28-12-2022 do anh K ng tên.
i kic lp ngày 20-8-2024 và t,
bà trình bày: Ngày 06-4-2022, bà có ca anh Lê
t 247, t b s 32
2
ng, c VPCC D s 2341,
quyn s 04/2022 TP/CC- -4-chuyng, anh
không cho bà bit bà M h gia bà S v anh
thp; t bà nhn chuyc cp
y 06-4-2022, bà có cho anh
Phúc B ng/tháng, thi hn h
2026.
Bng c
anh vô hing hp T bà yêu cu anh tr li
cho bà s tin nhn chuy ng t ng, tin thu và phí
ng, tng cng và yêu cnh
pháp lut.
tr n cho Ngân hàng B1 không b n-8-2024, bà
ng tht 247 cho bà Nguyn Th N3 vng,
do t p nên h ng b t chi, tht trên vn do
ng tên.
T1 thay, yêu cu anh tr li cho
bà s tin ng
nh pháp lut.
Ông Nguyn Phúc B Ngày 06-4-
T1 tht s 247, t b s 32, vng/tháng, thi hn thuê 04
Bà Nguyn Th N3 T1. Do bà T1 ngân hàng
n k thanh toán, nên ngày 02-8-2024, bà T1 tha thun chuyng cho bà tha
t , t b s 32, ã T1
ng công
chng theo h c t do t
p nên h a bà b t chi. Bà không có yêu cc lp trong v án
này. Nu Tng vô hiu th
n án dân s m s: 05/2025/DS-ST, ngày 16 tháng 01
Toà án nhân dân Ninh, nh:
vào các u 116, 117, 124, 131, 219, 357, 407, 459, 468, 500 B lut
Dân su 167, 188 Luu 91, 95 Lut Các t chc tín dng;
u 217 Tòa án:
1. Chp nhu khi kin cTrn Th M:
- Tuyên gia bà Th Thu S và anh do V chng
1056, quyn s---
- c công chng s 2341, quyn s 04/2022 TP/CC-
-4-, gia anh
Nguyn Th T1
2. Không chp nhn khi kin ca bà Trn Th M i vi yêu cu sau:
- gia bà Th Thu S và anh do V chng
29TP/CC- -12- i vi din tích
359,9m
2
846, t b s 9 vô
- ngày 16-12-2022 gia anh vi ông Ngô Minh
N1 và bà Trn Th c VPCC i vi din tích
149m
2
, tha s nh lý t tha s 846), t b s 9, ta lc ti khu
.
- ngày 16-12-2022 gia anh vi anh Công K
c VPCC i vi din tích 210,9m
2
, tha s
chnh lý t tha 846), t b s 9, ta lc ti
.
- Hy h-6-Ngân hàng A
Công K.
Trn Th M: h
-7-2023, s công chng 4771, quyn s 08/2023
TP/CC-c VPCC Nguyn Gia T2 chng nhNgân hàng TMCP
B1- P vNguyn Th T1.
i kia Ngân hàng A:
Buc anh Công K thanh toán cho Ngân hàng s tin ngày 16-01-2025
là 655.808.218 ng, tron g ng, l
ng, l ng. Anh K
trong hng tín dng gia Ngân hàng và anh K n khi tr ht n.
ng hp anh K không thanh toán ho
Ngân hàng c quyn yêu cm quyn phát mã
s -6-2023, i vi quyn s dng
t và tài sn khác gn liên vt tha s 1296, t b s 9, din tích 210,9m
2
,
theo , s hu
nhà và tài sn khác gn lin vt s DK468047, s vào s CS11622 do S Tài
ng tnh T5 cp ngày 28-12-2022 cho anh Công K ng tên.
a Ngân hàng TMCP B1.
6. Chp nhn yêu cu khi kia bà Nguyn Th T1:
Buc anh T1
Ngày 24-01-2025, bà Th Thu S
ng không M; yêu
bà M bng thit
Ngày 03-02-2025, Nguyn Th T1
không chp nhn yêu cu khi kin c vic yêu cu Tòa án tuyên
Ha bà và anh c -4-2022 vô
Ngày 11-02-2025, Nguyn Th N3
không chp nhn khi kin c vic yêu cu tuyên b
gia bà T1 và anh c chng nhn ngày 06-4-2022 vô hiu, dn
c chng nhn ngày 02-8-a
bà và bà T1 vô hiu theo.
Ngày 11-02-2025, anh
xét theo hng không chp nhn yêu cu khi kin ca bà M và không chp nhn yêu
cu khi kic lp ca bà T1.
bà S gi nguyên yêu cu kháng cáo và trình bày, vic bà
M cho rng bà có hành vi tu tán tài st khác ta
lc ti xã P, huyn D bà M t; theo giy t n bà còn l
np cho TM, mà ngc
li bà M c ngh Hng xét x chp nhn kháng cáo ca bà;
không chp nhn khi kin ca bà M.
Bà N i din hp pháp ca bà T1, bà N3 trm bà M
khi kin yêu cu tuyên b i anh , thì bà S vn ct
; khi bà S tng cho anh tht s 247, t b s 32 thì bà S
không bit bà M khi kin yêu cu tuyên b n này vô hia ti
thm bà M khi kin, thì bà S vn còn tài sS không phi tu tán tài
s tr tr n M trS tng cho anh tht
s 247 là t nguynh ca pháp lut, ti thm tt không b
tranh chp; bà T1 nhn chuyng tht trên vi anh nh
ca pháp lut, ngay tình và c c ngh Hng xét x
chp nhn kháng cáo ca bà T1, bà N3.
Ch Q i din hp pháp ca bà M S có
tr cho bà M s ting, b
nhS tài sn ca mt tng
cho con rut và chuyng ht cho i khác, không c thi hành cho
bà M, do vy bà M ng ý vi kháng cáo c, thng nht vi bn
m ca Tòa án nhân dân
i din Vin kim sát nhân dân tnh Tây Ninh phát biu :
- án ra xét x b
quy nh ca B lut T tng dân s; Hng xét x
i vi phiên t thc hin và
- Bà Th Thu S, bà Nguyn Th T1, bà Nguyn Th N3 và anh Lê
c chng c chng minh cho yêu cu ca
mình nên không có c ngh Hng xét x không chp nhn
kháng cáo ca bà S, bà T1, bà N3, anh ; gi nguyên bm.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
tài liu, chng c có trong h án ã c xem xét
phiên tòa vào kt qu tranh tng ti phiên tiên, Hi
ng xét x nhnh:
[1] Bà Th Thu SNguyn Th T1, Nguyn Th N3, anh Lê
kháng cáo trong thi hnh ca pháp
lu u ki
Tr
- gia bà Th Thu S và anh , c VPCC
1056, quyn s 04TP/CC--3-
2021, i vi tht 247, t b s 32
2
gia bà Th Thu S và anh Lê
c V chng 9735, quyn s 29TP/CC--12-
i vi tha t 846, t b s 9
2
- gia anh vi ông Ngô Minh N1 và bà Trn Th
i vi tht s nh lý t các tha s 846), t b s 9,
2
, c VPCC
D -SCCgày 16-12-2022.
- gia anh vi anh Công K tht s 1296
nh lý t các tha 846), t b s 9, 210,9 m
2
khu
, c VPCC
/2022 TP/CC-ngày 16-12-2022.
- gia anh Nguyn Th T1 t 247,
t b s 32,
2
,
c VPCC s 2341, quyn s 04/2022 TP/CC-
-4-2022.
- -6- Ngân hàng N4 Chi
nhánh tnh T4 Công K.
- H-7-c VPCC Nguyn Gia T2
chng nhn s 4771, quyn s-a Ngân hàng TMCP
B1 - P vNguyn Th T1.
Mk
-7-c VPCC Nguyn Gia T2 chng nhn s 4771,
quyn s-Ngân hàng TMCP B1
Tây Ninh - P vNguyn Th T1.
-ST ngày 20-9-thành
, tnh Tây Ninh xét x buc bà Th Thu S tr cho bà
M ng. Sau khi xét x m, bà M,
bà S u -PT ngày 16-6-2023
chp nhn mt phn kháng cáo ca bà S,
sa bm; buc bà S tr cho bà M tin gc và tin l
918.647.600 T
610/CCTHADS ngày 16-5-
cho Tòa án xác nh bà S ting cho bà M
[3.2] Trong khong thi gian t ngày 23-10-n ngày 27-11-2020, bà S ký
vay ca bà M 14 ln, tng cng s ting. Ti thm vay
tin ca bà M, bà S có t s 846, t b s 9
2
c S TNMT tnh T5 c-
5-2017 t s 247, t b s 32ích 563 m
2
c S TNMT tnh T5 c-9-2019 cho bà S ng
tên. Sau khi vay tin, bà S có tr cho bà M n ct.
bà M-12-2020 bà S ka s
846, t b s 9
2
. Do bà S không
tr n vay, ngày 23-02-2021 bà M làm i kin n Tòa án nhân dân thành
yêu cu gii quyc T-3-2021; ngày 04-3-2021, bà
S tip tc k t s 247, t b s 32
2
,
M không thanh toán. m chp nhn mt
phn yêu cu khi kin ca bà M247, t b s 32,
2
gia bà S và anh vô hi.
bà S cp phúc thm sa bng
không bà M p
c chng c ch ci vi kháng cáo ca bà S
bà M bng thit hi gây c th l
thu có ngh bà S i kin ti T
gii quynh ca pháp lut.
[5] Bà T1, bà N3
M 247, t b s
32, din tích 563 m
2
gia bà T1 và
anh c -4- c chp nhn,
vS tr
cho bà M s tin nay bà S n
ca mlà anh , bà T1 i
kic lp yêu cng hp Tòa án tuyên Ha bà và anh vô
tr li cho bà tin chuyt, tin thu
lãi theo quy nh ca pháp lut. m xét x chp nhn yêu cu khi kic
lp ca bà T1a bà và anh vô hii
i din hp pháp ca bà T1, bà N3 trình bày, cm ch gii quyt hu qu gia
bà T1 và anh T1 N3 n nh
N3 và không có c Tang
tranh chp, bà T1, bà N3 u biý hng ng thi trong quá
trN3 nh vic chuyt gia bà và bà T1, bà
không yêu cu T
Vi chng c và nhnh trên không có chp nhn kháng cáo ca
bà T1, bà N3.
[6] Ngoài 02 tht tng cho anh , bà S t
, c S TNMT tnh T5 c-3-2018. Kt qu xác
mic chi nhánh D2 tr li 02 tht s 65, 70 bà S chuyn
ng cho ông M1 Quang Vinh ngày 07-6-2021, ng 02
tht này bà S M c s tiy, tt c
tài sn ca bà S c, bà chuyng hi
khác, không c bm thi hành án cho bà MM khi kin có
quyn la ch yêu cu Ti vi hng bt k.
[7] Anh không chp nhn khi kin
ca bà M và không chp nhn khi kic lp ca bà T1 c
chng c ch chp nhn
ngh không chp nhn kháng cáo ca bà S, bà T1, bà N3, anh c chp
nhn; gi nguyên bm.
i v chp quyn s dt liên
n tht 846, t b s 9
2
không có kháng cáo, nên Hi
ng xét x không xem xét.
[9.1] i vM gia bà
S và anh c VPCC s 9735, quyn s 29TP/CC-
-12-2020 c chp nhM
tiM
[9.2] i vM yêu vô hi gia bà
S và anh c VPCC công chng -
--c chp nhS
;Mvà thanh toán xong, nênS
M
[9.3] Ngân hàng A c chp nhn, nên anh K
; gvà thanh toán xong,
nên anh K ho
[10.1] Bà M, bà S
m; bà S
[10
quy
[11] Cá ã
QUYẾT ĐỊNH:
u
vào các u 116, 117, 124, 131, 407, 459, 468, 500 ca B lut Dân s;
u 167, 188 Luu 91, 95 Lut Các t chc tín du 147,
148, 157, 165, 217
326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-
1. bà Th Thu S Nguyn Th T1
Nguyn Th N3; anh m -
ST, ngày 16 a Toà án nhân dân thành ph TN
2. Chp nhi kin cTrn Th M i vi yêu cu sau:
2.1.Hng tng cho quyn s dt gia bà Th Thu S và anh
i vi tht s 247, t b s 32, din tích 563 m
2
, c chng 1056, quyn s
04TP/CC--3-2021 vô
2.2.ng chuyng quyn s dt gia anh
và bà Nguyn Th T1 i vi tht s 247, t b s 32, din tích 563 m
2
, c s 2341,
quyn s 04/2022 TP/CC- -4-2022
3. Không chp nhn khi kin ca bà Trn Th M i vi
3.1.ng tng cho quyn s dt gia bà Th Thu S và anh
i vi tht s 846, t b s 9, din tích 359,9 m
2
, tkhu
c chng
9735, quyn s 29TP/CC--12-2020 vô hiu.
3.2. Hy hng chuyng quyn s dt gia anh vi
ông Ngô Minh N1 và bà Trn Th i vi tht s nh lý t
tha t s 846), t b s 9, din tích 149 m
2
c chng nhn s 21480, quyn s
01/2022 TP/CC- -12-2022.
3.3. Hy hng tng cho quyn s dt gia anh và anh
Công K i vi tht s nh lý t tht s 846), t b s 9,
din tích 210,9 m
2
c
chng nhn s 21479, quyn s 01/2022 TP/CC- -
12-2022.
3.4. Hy h n s d t và tài sn gn lin v
Ngân hàng N4 - Chi nhánh tnh T4 và anh Công K i vi
tht s 1296, t b s 9, din tích 210,9 m
2
c chng nhn s 3814, quyn s
06/2023. TP/CC- -6-2023.
4. Trn Th M y h
quyn s dtNgân hàng TMCP B1 Chi nhánh T4
- P c s 4771, quyn s 08/2023
TP/CC--7-2023.
5. khi kia Ngân hàng N4 Chi nhánh T4:
Buc anh Công K Ngân hàng N4 Chi nhánh T4 n ngày 16-01-
ng (s,,
gng (sãi
ng (b, ,
,
nghìn,K tip tc tr l
theo ngày xét x m trong hng tín dng gia
Ngân hàng và anh K n khi tr
ng hp anh K không thanh toán ho
Ngân hàng c quyn yêu cm quyn phát m
m theo H ng th chp quyn s d t và tài sn gn lin v t s
-6-tha s 1296, t b s 9, din tích 210,9 m
2
,
theo Giy chng nhn
quyn s dts hu nhà và tài sn khác gn lin vt s phát hành
DK468047, s vào s CS11622 do S ng tnh T5 cp ngày 28-
12-2022 cho anh Công K ng tên.
6. a Ngân hàng TMCP B1
T1 s tin tng cng (mt t, u,
ng).
7. Chp nhn yêu cu khi ki a bà Nguyn Th T1: Buc anh Lê
2.212.833.0ng
(h,,
K t u thi hành án ci vi các
khon tin phi tr n khi thi hành án xong, bên phi
thi hành án cò
nh ti u 468 ca B lut Dân s.
8.
8.1. B Th Thu S tr
ba
8.2. Anh Công K Ngân hàng N4 - Chi nhánh tnh T4
h
9.
9.1. V án phí dân s
9.1.1. Bà Trn Th M c min án phí dân s ms tin
tm ng án phí dân s m cho bà M ng (hai triu,
mng) theo --
-- -- --
nh Tây Ninh.
9.1.2. Bà Th Thu S c min tin án phí dân s m
9.1.3. Ngân hàng TMCP B1 không phi chu tin án phí dân s
cho Ngân hàng TMCP B1
Biên
--Thi
Ninh.
9.1.4. Ngân hàng N4 - Chi nhánh T4 không phi chu tin án phí dân s
o Ngân hàng N4 - Chi nhánh T4
m,
--nh Tây
Ninh.
9.1.5. Bà Nguyn Th T1 không phi chu tin án phí dân s m; h
cho bà T1 b
Biên 321329-8-2024
9.1.6. Anh 76.256.000
.
9.1.7. Anh Công K (b ,
.
9.2.
9.2.1. Bà ìn ng
; khu tr s tin tm ng án phí dân s phúc thm bà T1
300.000 ìn ng-02-
; bà T1
9.2.2. Bà ìn ng
; khu tr s tin tm ng án phí dân s phúc thm bà N3
300.000 ìn ng) theo Biên lai thu s 0004021 ngày 11-02-2025 ca
Chi cc Thi hành án dân s thành ph TN; bà N3
9.2.3. Anh ìn ng
anh
300.000 ìn ng-02-
; anh
10. ng hp bnh tu 2 Lut Thi hành án
dân s thì ngc thi hành án dân si phi thi hành án dân s có quyn tha
thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng ch
nh tu 6, 7, 9 Lut Thi hành án dân s; thi hiu thi
c thc hinh tu 30 Lut Thi hành án dân s.
11. ã có
12.
Nn:
-
- Phòng KTNV.TAT;
- TAND ;
- CCTHADS ;
- ;
- án;
- p án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM
THẨM PHÁN – CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
(đã ký)
Trần Quốc Vũ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/07/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
2
Ban hành: 24/07/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
3
Ban hành: 20/06/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
4
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
6
Ban hành: 12/05/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
7
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
8
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
9
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
10
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
11
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
12
Ban hành: 13/02/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
13
Ban hành: 17/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
14
Ban hành: 16/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
15
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
16
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
17
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
18
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
19
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm