Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST ngày 30/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 24/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST ngày 30/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 8 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 24/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: CHẤP NHẬN YÊU CẦU KHỞI KIỆN CỦA NGUYÊN ĐƠN VỀ YÊU CẦU LY HÔN VÀ NUÔI CON CHUNG
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TA N NHÂN DÂN
HUYN P
TNH GIA LAI
Bn n s: 24/2025/HNGĐ-ST
Ngy 30/6/2025
Ly hôn, tranh chấp về nuôi con
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Đc lp T do Hnh phc
NHÂN DANH
C CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN P, TNH GIA LAI
- Thnh phn Hi đng xt x thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Ông Võ Văn Qung
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Trương Công Chự
2. Ông Lê Công Hùng
- Thư k phiên ta: Hồ Thị Ngọc Mai Thư ký Ta n nhân dân huyn
P, tỉnh Gia Lai.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện P, tỉnh Gia Lai tham gia phiên
toà: Nguyễn Thị Phương Linh - Kiểm st viên.
Ngy 30 thng 6 năm 2025, ti tr s To n nhân dân huyn P, tnh Gia
Lai xt x sơ thm công khai v n dân s th lý s 108/2025/TLST-HNGĐ ngy
23/5/2025 v vic Ly hôn, trA chấp về nuôi con theo Quyt định đưa v n ra
xt x s: 21/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 16 thng 6 năm 2025 gia cc đương
s:
Nguyên đơn: Liêu Thị X, sinh năm: 1990;
Địa chỉ: Thôn B, xã L, huyn P, tỉnh Gia Lai.
Bị đơn: Ông Lương Đức A, sinh năm: 1986;
Địa chỉ: Thôn B, xã L, huyn P, tỉnh Gia Lai.
(Nguyên đơn, bị đơn vắng mặt, có đơn đ nghị xt x vắng mặt).
NI DUNG VỤ N:
Trong Đơn khởi kiện và cc tài liệu có trong hồ sơ vụ n, nguyên đơn là
Liêu Thị X trình bày:
Nguyên đơn Liêu Thị X trình bày: V hôn nhân, X v ông Lương
Đức A l vợ chồng có đăng ký kt hôn ti UBND xã L, huyn P, tỉnh Gia Lai vào
ngày 10/4/2008. Sau khi kt hôn vợ chồng sng hnh phúc được một thời gian thì
xy ra nhiu mâu thuẫn, vợ chồng đã sng ly thân từ 2018 cho đn nay. Nay bà X
thấy tình cm vợ chồng không cn nên yêu cầu ly hôn với ông A. X không
yêu cầu tip tc ha gii đon t v yêu cầu đưa v n ra xt x.
2
V con chung, X ông A 02 (hai) con chung l Lương Thị Bích H,
sinh ngày 20/9/2007 v Lương Tin T, sinh ngày 29/3/2014. X yêu cầu được
trực tip nuôi 02 (hai) con chung v không yêu cầu cấp dưỡng nuôi con.
V ti sn chung v nợ chung: Bà X không yêu cầu ta n gii quyt
Tại cc tài liệu trong hồ sơ vụ n, bị đơn ông Lương Đức A trình
bày:
Ông Lương Đức A và bà Liêu Thị X l vợ chồng có đăng ký kt hôn ti Ủy
ban nhân dân xã L, huyn P, tỉnh Gia Lai. Sau khi kt hôn vợ chồng chung sng
hnh phúc thời gian đầu, đn năm 2016 thì vợ chồng sng ly thân do mâu thuẫn
không thể hn gắn được. Nay bà X yêu cầu ly hôn, ông A đồng ý.
V con chung: Ông Lương Đức A Liêu Thị X có 02 (hai) con chung
l Lương Thị Bích Hu, sinh ngy 20/9/2007 v Lương Tin Thời, sinh ngy
29/3/2014. X yêu cầu được nuôi chai con chung, không yêu cầu cấp ỡng
nuôi con, ông A đồng ý.
V ti sn chung v nợ chung: Ông Lương Đức A không yêu cầu ta n
gii quyt.
Ti phiên to, nguyên đơn v bị đơn vắng mặt, ti đơn xin xt x vắng mặt,
nguyên đơn gi nguyên yêu cầu khi kin ly hôn với ông Lương Đức A, yêu cầu
nuôi con chung là Lương Thị Bích H, sinh năm 2007 v Lương Tin T, sinh năm
2014, không yêu cầu ông A cấp dưỡng nuôi con. Không yêu cầu gii quyt v ti
sn chung v nợ chung. Ti đơn đ nghị xt x vắng mặt, bị đơn đồng ý yêu cầu
ly n của b X, đồng ý để b X trực tip nuôi hai con chung, ông A không cấp
dưỡng nuôi con. Ông A không yêu cầu ta n gii quyt v ti sn chung v nợ
chung.
Ý kiến ca Viện kiểm st:
- V vic tuân theo php luật của quan tin hnh t tng v người tin
hnh t tng: Đm bo theo quy định của php luật.
- Vic chấp hnh php luật t tng của người tham gia t tng: Nguyên
đơn v bị đơn chấp hnh đúng quy định của php luật.
- Nhng yêu cầu, kin nghị để khắc phc vi phm v t tng: Không.
- V nội dung đ nghcăn cứ khon 1 Điu 28; khon 1 Điu 35; khon 1
Điu 39; khon 4 Điu 147; khon 1 Điu 228 Bộ luật T tng dân sự; cc điu
51, 56, 81, 82, 83, 84 của Luật n nhân v gia đình. Ngh quyt
326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của Uỷ ban thường v Quc hội
+ V hôn nhân: Chấp nhận yêu cầu ly hôn của bLiêu Thị X đi với ông
Lương Đức A.
+ V con chung: Giao con chung l Lương Thị Bích H, sinh ngày
20/9/2007 v Lương Tin T, sinh ngày 29/3/2014 cho b Liêu Thị X trực tip
trông nom, chăm sóc, gio dc v nuôi dưỡng
+ V n phí: Buộc nguyên đơn phi chịu n phí dân sự thm v yêu cầu
ly hôn.
3
Cc ti liu, chứng cứ trong v n gồm : Đơn khi kin; Giấy chứng
nhận kt hôn; Bn sao căn cước công dân; Giấy khai sinh bn sao; giấy xc nhận
thông tin v trú; Cc bn tkhai của đương sự; Biên bn ghi lời khai của con
chung; Đơn đ nghị xt x vắng mặt.
NHẬN ĐỊNH CA TOÀ N:
Sau khi nghiên cu các chứng cứ, cc ti liu có ti h v n được thm
tra ti phiên to, Hội đồng xt x nhận định:
[1] V t tng: Liêu Thị X yêu cầu To n gii quyt vic ly hôn với
ông Lương Đức A. Đơn khi kin của Liêu Thị X phù hợp quy định ti Điu
189 Bộ luật T tng dân sự. Ông Lương Đức A cư trú ti thôn B, L, huyn P,
tnh Gia Lai, nên Ta n nhân dân huyn P, tỉnh Gia Lai th lý gii quyt l đúng
thm quyn theo quy định ti khon 1 Điu 28, điểm a khon 1 Điu 35; điểm a
khon 1 Điu 39 Bộ luật T tng dân sự.
Nguyên đơn v bị đơn đơn xin xt x vắng mặt, do vậy Toà án nhân dân
huyn P xt x vắng mặt nguyên đơn v bị đơn theo khon 1 Điu 228 Bộ luật t
tng dân sự.
[2] Xt yêu cầu ly hôn của nguyên đơn
B Liêu Thị X v ông Lương Đức A đăng kt hôn ti Uỷ ban nhân
dân Ia Lâu năm 2008, ông Lương Đức A v b Liêu Thị X kt hôn trên s
hon ton tự nguyn, không tri php luật v đăng kt hôn nên đây là hôn
nhân hợp php. Sau khi kt hôn, ông Lương Đức A v b Liêu Thị X chung sng
hnh phúc một thời gian thì ông Lương Đức A v b Liêu Thị X phát sinh mâu
thuẫn. Từ năm 2016 đn nay ông A và bà X đã sng ly thân. Trong quá trình gii
quyt v n Ta n đã tin hnh ha gii đon t nhưng ông A không tham gia và
có văn bn đồng ý yêu cầu ly hôn của b X. Xt thấy tình trng hôn nhân của ông
Lương Đức A v b Liêu Thị X l trầm trọng, đời sng chung không thể ko di,
mc đích của hôn nhân không đt được nên chấp nhận yêu cầu xin ly hôn của
Liêu Thị X.
[3] V con chung: B Liêu Thị X v ông Lương Đức A 02 (hai) con
chung Lương Thị Bích H, sinh ngy 20/9/2007 v Lương Tin T, sinh ngày
29/3/2014. Xét cha mẹ nghĩa v trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc con chưa
thnh niên, b Liêu Thị X yêu cầu được trực tip nuôi c hai con chung, ông
Lương Đức A đồng ý với yêu cầu của b X v hai con chung nguyn vọng
được với b Liêu Thị X. Do vậy, Hội đồng xt x chấp nhận yêu cầu v nuôi
con chung của nguyên đơn giao con chung l Lương Thị Bích H, sinh ngày
20/9/2007 v Lương Tin T, sinh ngày 29/3/2014 cho nguyên đơn chăm sóc gio
dc v nuôi dưỡng. Nguyên đơn không yêu cầu cấp dưỡng nên Hội đồng xt x
không xem xt v cấp dưỡng.
[4] V ti sn chung v nghĩa v chung: Cc đương sự không yêu cu a
án gii quyt v vic chia tài sn chung và nghĩa v thanh toán chung nên Hi
đồng xét x không xem xét.
4
[5] V n phí: B Liêu Thị X phi chịu 300.000 đồng (Ba trăm nghìn
đồng) tin n phí dân sự sơ thm v vic ly hôn,
Vì cc lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khon 1 Điu 28; khon 1 Điu 35; khon 1 Điu 39; Khon 4 Điu
147; Điu 195; Điu 220; khon 1 Điu 228; Điu 266 v Điu 273 của Bộ luật t
tng dân sự.
Căn cứ cc Điu 51, 53, 56, 81, 82, 83, 84 của Luật hôn nhân v gia
đình;
Căn cứ Điu 27 của Nghị quyt s 326/2016/UBTVQH14 ngy
30/12/2016 của Uỷ ban thường v Quc hội quy định v mức thu, miễn, gim,
thu, nộp, qun lý v s dng n phí, l phí Tòa án.
Tuyên x: Chấp nhận yêu cầu khi kin của b Liêu Thị X.
1. V quan h hôn nhân: B Liêu Thị X được ly hôn với ông Lương Đức A
2. V con chung:
Giao con chung Lương Thị Bích H, sinh ngy 20/9/2007 v Lương Tin
T, sinh ngày 29/3/2014 cho b Liêu Thị X trực tip trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng v gio dc cho đn khi thnh niên hoặc đã thnh niên bị tn tật mất năng
lực hnh vi dân sự, không kh năng lao động v không ti sn để tự nuôi
mình (Theo nguyn vọng của con chung).
Người không trực tip nuôi con quyn, nghĩa v thăm nom con m
không ai được cn tr. Người không trực tip nuôi con lm dng vic thăm nom
để cn tr hoặc gây nh hưng xấu đn vic trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng,
gio dc con thì người trực tip nuôi con có quyn yêu cầu Ta n hn ch quyn
thăm nom con của người đó.
Trong trường hợp yêu cầu của cha, mẹ hoặc c nhân, tổ chức theo quy
định của php luật, Ta n thể quyt định vic thay đổi người trực tip nuôi
con hoặc vic cấp dưỡng ni con.
3. V án phí:
Buộc b Liêu Thị X phi chịu n phí dân sự thm v vic ly hôn l
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) nhưng được khấu trừ vo s tin 300.000
đồng (ba trăm nghìn đồng) đã nộp tm ứng trước đây theo Biên lai thu tm ứng
phí, l phí to n s 0007276 ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chi cc Thi hnh n
dân sự huyn P, tỉnh Gia Lai. B Liêu Thị X đã nộp đủ n phí dân sự sơ thm.
4. BLiêu Thị X v ông Lương Đức A quyn khng co bn n trong
thời hn 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngy nhận được bn n hoặc ngy bn n
được niêm yt để yêu cầu xt x theo thủ tc phúc thm.
5. Trường hợp bn n ny được thi hnh theo quy định ti Điu 2 Luật Thi
hnh n Dân sự thì người được thi hnh n dân sự, người phi thi hnh n dân sự
quyn thỏa thuận thi hnh n, quyn yêu cầu thi hnh n, tự nguyn thi hnh
n hoặc bị cưỡng ch thi hnh n theo quy định ti cc Điu 6, 7, 7a, 7b v 9 Luật
5
Thi hnh n Dân sự; thời hiu thi hnh n được thực hin theo quy định ti Điu
30 Luật Thi hành án Dân sự.
Nơi nhn:
- TAND tỉnh Gia Lai;
- VKSND huyn P;
- Chi cc THADS huyn P;
- Cc đương sự;
- UBND xã Ia Lâu;
- Lưu hồ sơ v n.
TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHN – CH TOẠ PHIÊN TOÀ
Võ Văn Quảng
6
THÀNH VIÊN HI ĐỒNG XÉT XỬ THẨM PHN-CH TỌA PHIÊN TA
Lê Công Hùng Trương Công Ch Võ Văn Quảng
7
Nơi nhn:
- TAND tỉnh Gia Lai;
- VKSND huyn P;
- Chi cc THADS huyn P;
- Cc đương sự;
- UBND xã Ia Lâu;
- Lưu hồ sơ v n.
TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHN – CH TOẠ PHIÊN TOÀ
Võ Văn Quảng
Tải về
Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST Bản án số 24/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất