Bản án số 22/2025/HNGĐ-ST ngày 04/04/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 22/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 22/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 22/2025/HNGĐ-ST
Tên Bản án: | Bản án số 22/2025/HNGĐ-ST ngày 04/04/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu: | 22/2025/HNGĐ-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 04/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn, tranh chấp về nuôi con giữa Phan Trường A với Liêng Thị Trúc N |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TA N NHÂN DÂN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
HUYN M CY BC Đc lp - T do - Hnh phc
TNH BN TRE
Bn n s: 22/2025/HNGĐ-ST.
Ngy: 04-4-2025.
V/v: “Ly hôn, tranh chấp về nuôi con”.
NHÂN DANH
NƯC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN M CY BC, TNH BN TRE
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Ông Nguyn Văn Nguyên.
Cc Hi thm nhân dân:
+ Ông Nguyn Thanh Vũ.
+ Ông Đường Thanh Chánh.
- Thư k phiên ta: B Ngô Thị Thu Thảo - Thư ký Tòa n nhân dân
huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre.
- Đi din Vin kim st nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre
tham gia phiên ta: Ông Phan Trọng Thế - Kim st viên.
Ngy 04 thng 4 năm 2025, ti tr s Ta n nhân dân huyn M Cy Bc,
tnh Bn Tre, Ta n nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre xt x sơ thm
công khai v n th l s: 352/2024/TLST-HNGĐ ngy 13 thng 11 năm 2024
về vic: “Ly hôn, tranh chấp về nuôi con” theo Quyt đnh đưa v n ra xt x
s: 34/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 27 thng 02 năm 2025, Quyt đnh hoãn
phiên ta s: 29/2025/QĐST-HNGĐ ngy 17 tháng 3 năm 2025 gia cc đương
s:
- Nguyên đơn: Ông Phan Trường A - Sinh năm: 1985; đa ch: Ấp Đ, xã
T, huyn M, tnh Bn Tre (vng mặt).
- B đơn: Bà Liêng Thị Trc N - Sinh năm: 1985; đa ch: Ấp Đ, xã T,
huyn M, tnh Bn Tre (vng mặt).
NI DUNG V N:
Tại đơn khi kin, bn t khai v trong qu trnh gii quyt v n, nguyên
đơn l ông Phan Trường A trnh by:
Về quan h hôn nhân: Ông và bà Liêng Th Trúc N tổ chức lễ cưới vo năm
2008, có đăng k kt hôn ti Ủy ban nhân dân xã T, huyn M (nay l huyn M),
tnh Bn Tre vo ngày 26/12/2008 v đã đưc cấp giấy chứng nhn kt hôn, vic
kt hôn l hon ton t nguyn. Sau khi kt hôn, ông v b N chung sng hnh
phúc đn năm 2022 thì pht sinh mâu thuẫn lm cho cuộc sng chung không cn
hnh phúc na m nguyên nhân ch yu l do bất đng quan đim sng. Ông và
bà N đã sng ly thân từ năm 2022 cho đn nay. Cho rng hôn nhân không cn
hnh phúc, không th đon t đ tip tc cuộc sng chung ca v chng nên ông
A yêu cầu đưc ly hôn với bà N, không yêu cầu cấp dưỡng gia v chng khi ly
hôn.
Về con chung: Ông và bà N có hai người con chung là: Phan Gia H - Sinh
ngy 20/5/2010 (hin đang sng chung với ông A) và Phan Gia H1 - Sinh ngày
01/12/2017 (hin đang sng chung với b N). Khi ly hôn, ông A yêu cầu đưc
nuôi cháu Phan Gia H, không yêu cầu b N cấp dưỡng nuôi con. Ông A đng ý
đ b N tip tc nuôi người con chung cn li l Phan Gia H1 - Sinh ngày
01/12/2017, ông A không cấp dưỡng nuôi con.
Về ti sn chung: Ông A không yêu cầu Ta n gii quyt.
Về nợ chung: Ông A trình by là không có.
B đơn l bà Liêng Th Trúc N vng mt trong giai đoạn chun b xt x,
không gi cho Ta n văn bn trnh by kin về cc vấn đề c liên quan đn v
n.
Ti phiên ta:
Ông Phan Trường A, bà Liêng Th Trúc N vng mặt ti phiên ta sơ thm.
Đi din Vin kim st nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre pht
biu: Thm phn th l, gii quyt v án, Hội đng xt x, Thư k phiên to thc
hin đúng quy đnh ca Bộ lut T tng dân s năm 2015. Nguyên đơn thc hin
đúng cc quyền, nghĩa v theo quy đnh ca Bộ lut T tng dân s năm 2015. B
đơn chưa thc hin đúng quyền, nghĩa v theo quy đnh ti Điều 70, Điều 72 ca
Bộ lut T tng dân s năm 2015. Sau khi tóm tt nội dung v n, phân tch, đnh
gi lời trình by ca đương s, cc ti liu, chứng cứ có trong h sơ v n, đi
din Vin kim st nhân dân huyn M, tnh Bn Tre đề ngh Hội đng xt x: Áp
dng cc điều 56, 81, 82, 83, 84 ca Lut Hôn nhân v gia đình năm 2014: Chấp
nhn yêu cầu khi kin ca nguyên đơn. C th:
(1) Về quan h hôn nhân: Ông Phan Trường A đưc ly hôn với b Liêng
Th Trúc N.
(2) Về con chung: Giao cho ông Phan Trường A đưc quyền tip tc, trc
tip nuôi người con chung gia ông với b N là: Phan Gia H - Sinh ngày 20/5/2010
(hin đang sng chung với ông A). Giao cho bà Liêng Th Trúc N đưc quyền
tip tc, trc tip nuôi người con chung cn li gia b N với ông A là Phan Gia
H1 - Sinh ngy 01/12/2017 (hin đang sng chung với b N); ông A, bà N không
ai phi cấp dưỡng nuôi con.
(3) Về ti sn chung, về nợ chung: Không xem xét, gii quyt do không có
yêu cầu.
NHN ĐNH CA TA N:
[1] Ông Phan Trường A có đơn khi kin về vic ly hôn, tranh chấp nuôi
con với b Liêng Th Trúc N có đa ch ti ấp Đ, xã T, huyn M, tnh Bn Tre.
Căn cứ quy đnh ti khon 1 Điều 28, khon 1 Điều 35 v Điều 39 ca Bộ lut T
tng dân s năm 2015, xc đnh đây l v n hôn nhân gia đình về vic: “Ly hôn,
tranh chấp về nuôi con” thuộc thm quyền gii quyt ca Ta n nhân dân huyn
M Cy Bc, tnh Bn Tre.
[2] Bà Liêng Th Trúc N vng mặt ti phiên ha gii vo ngy 02/12/2024,
ngày 20/12/2024, đng thời ông A có đơn đề ngh không tin hnh ha gii nên
v n thuộc trường hp không ha gii đưc theo quy đnh ti Điều 207 ca Bộ
lut T tng dân s năm 2015. Ông A có đơn đề ngh xt x vng mặt, bà N đã
đưc tng đt hp l cc văn bn t tng nhưng vng mặt ti phiên ta lần thứ hai
nên Ta n xt x vng mặt ông A, bà N theo quy đnh ti Điều 227 v Điều 228
ca Bộ lut T tng dân s năm 2015.
[3] Về quan h hôn nhân:
[3.1] Ông A, bà N có đăng k kt hôn ti Ủy ban nhân dân xã T, huyn M
(nay l huyn M), tnh Bn Tre vo năm 2008, vic kt hôn l hon ton t nguyn,
ph hp với quy đnh ca Lut Hôn nhân v Gia đình nên đưc công nhn.
[3.2] Trên cơ s lời trình by ca ông A, biên bn xc minh nguyên nhân
pht sinh mâu thuẫn v cc ti liu, chứng cứ có trong h sơ v n, xc đnh đưc
ông A và bà N có pht sinh mâu thuẫn, đã sng ly thân từ năm 2022, gia ông b
không cn s quan tâm, chăm sóc lẫn nhau, bà N không có mặt ti Ta n đ tham
gia phiên ha gii nhm mc đch đon t, từ đó cho thấy quan h hôn nhân gia
ông A với b N đã đn mức trầm trọng, mc đch hôn nhân không đt đưc nên
chấp nhn yêu cầu ca ông A về vic ly hôn với b N theo quy đnh ti Điều 56
ca Lut Hôn nhân v gia đình năm 2014.
[4] Về con chung: Ông A và bà N có hai người con chung l: Phan Gia H -
Sinh ngy 20/5/2010 (hin đang sng chung với ông A) và Phan Gia H1 - Sinh
ngy 01/12/2017 (hin đang sng chung với b N). Ông A yêu cầu đưc nuôi chu
Phan Gia H, không yêu cầu b N cấp dưỡng nuôi con. Ông A đng đ b N tip
tc nuôi người con chung cn li l Phan Gia H1 - Sinh ngày 01/12/2017, ông A
không cấp dưỡng nuôi con. Yêu cầu ny ca ông A l ph hp với nguyn vọng
ca người con lớn l Phan Gia H; riêng bà N vng mặt trong qu trình gii quyt
v n, không gi cho Ta n văn bn có tranh chấp về vic nuôi con, cấp dưỡng
nuôi con; đng thời đ đm bo s ổn đnh cuộc sng ca hai người con nên chấp
nhn yêu cầu ca ông A về vic nuôi con.
[5] Về cấp dưỡng gia v chng khi ly hôn, về ti sn chung, về n chung:
Ông A không yêu cầu Ta n gii quyt về cấp dưỡng gia v chng khi ly hôn,
về ti sn chung v trình by l không có n; bà N vng mặt v không có văn bn
yêu cầu gì về cấp dưỡng gia v chng khi ly hôn, về tài sn chung, n chung.
Đng thời Ta n nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre cũng không nhn
đưc đơn yêu cầu gii quyt về n có liên quan đn v n nên Hội đng xt x
không xem xt, gii quyt.
[6] Quan đim ca đi din Vin kim st nhân dân huyn M Cy Bc,
tnh Bn Tre ph hp với nhn đnh ca Hội đng xt x nên chấp nhn.
[7] Về n ph dân s sơ thm: Ông A l người khi kin yêu cầu ly hôn nên
ông phi chu 300.000VNĐ (ba trăm ngn đng) tiền n ph dân s sơ thm về
vic ly hôn.
Vì cc l trên,
QUYT ĐNH:
Căn cứ vo cc điều 56, 81, 82, 83, 84 ca Lut Hôn nhân v Gia đình năm
2014; cc điều 5, 147, 271, 273 ca Bộ lut T tng dân s năm 2015; Điều 27
ca Ngh quyt s: 326/2016/UBTVQH14 ngy 30 thng 12 năm 2016 ca Ủy
ban thường v Quc Hội quy đnh về mức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun l v
s dng n ph, l ph Ta n; tuyên: Chấp nhn yêu cầu khi kin ca ông Phan
Trường A, c th:
1/ Về quan h hôn nhân: Ông Phan Trường A đưc ly hôn với b Liêng Th
Trúc N.
2/ Về con chung:
Ông Phan Trường A đưc quyền tip tc trc tip nuôi người con chung
gia ông với bà Liêng Th Trúc N l: Phan Gia H - Sinh ngy 20/5/2010 (hin
đang sng chung với ông A) cho đn khi người con ny đ mười tm tuổi. Bà
Liêng Th Trúc N không phi cấp dưỡng nuôi con do ông A không yêu cầu.
Bà Liêng Th Trúc N đưc quyền tip tc trc tip nuôi người con chung
cn li gia bà với ông Phan Trường A l: Phan Gia H1 - Sinh ngày 01/12/2017
(hin đang sng chung với b N) cho đn khi người con ny đ mười tm tuổi.
Ông Phan Trường A không phi cấp dưỡng nuôi con do bà N không yêu cầu.
Người không trc tip nuôi con có quyền thăm nom con m không ai đưc
cn tr người đó thc hin quyền ny. Trường hp người không trc tip nuôi con
lm dng vic thăm nom con đ cn tr hoặc gây nh hưng xấu đn vic trông
nom, chăm sóc, gio dc, nuôi dưỡng con thì người trc tip nuôi con có quyền
lm đơn yêu cầu Ta n hn ch quyền thăm nom con ca người không trc tip
nuôi con.
Vì li ch ca con chung, ông A, bà Nghi hoặc c nhân, tổ chức theo quy
đnh ca Lut Hôn nhân v gia đình có quyền lm đơn yêu cầu Ta n quyt đnh
vic thay đổi người trc tip nuôi con.
3/ Về vic cấp dưng gia vợ chng khi ly hôn, về ti sn chung, về nợ
chung: Không xem xt, gii quyt do không có yêu cầu.
4/ Về n ph dân s sơ thm: Ông Phan Trường A phi chu 300.000VNĐ
(ba trăm ngn đng) tiền án phí dân s sơ thm về vic ly hôn; nhưng đưc trừ
vo s tiền tm ứng n ph dân s sơ thm đã nộp l: 300.000VNĐ (ba trăm ngn
đng) theo Biên lai thu tm ứng n ph, l ph ta n s 0004645 ngày 13 tháng
11 năm 2024 ca Chi cc Thi hnh n dân s huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre;
ông A đã nộp đ án phí dân s sơ thm.
5/ Về quyền khng co: Ông Phan Trường A, bà Liêng Th Trúc N vng
mặt ti phiên ta có quyền khng co bn n trong thời hn mười lăm ngy k từ
ngy nhn đưc bn n hoặc ngy bn n đưc niêm yt đ yêu cầu Ta n nhân
dân tnh Bn Tre gii quyt li v n theo th tc phúc thm./.
Nơi nhn: TM. HI ĐNG XT X SƠ THM
- Cc đương s; THM PHN - CH TA PHIÊN TA
- UBND xã Thành An; (Đã ký)
- VKSND huyn M Cy Bc;
- Chi cc T.H.A.D.S huyn M Cy Bc;
- Phng KTNV v THA-TAND tnh Bn Tre;
- Lưu: H sơ v n, Vp, Bp.
Nguyn Văn Nguyên
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 25/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 18/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 12/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 12/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm