Bản án số 134/2025/HNGĐ-ST ngày 30/06/2025 của TAND tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 134/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 134/2025/HNGĐ-ST ngày 30/06/2025 của TAND tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 134/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nga- Việt ly hôn, tranh chấp về nuôi con khi ly hôn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
Bn n s: 134/2025/HNGĐ-ST
Ngy: 30-6-2025
V/v: Xin ly hôn, tranh chấp
về nuôi con khi ly hôn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
- Thnh phn Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: B Trương Thị Lệ Thu
Các Hội thẩm nhân dân: Ông Bùi Văn Hồng
Ông Nguyễn Tất Thể
- Thư ký phiên ta: Ông Lê Nguyn Hong Đc Thư k Toà án nhân dân
tỉnh H Tĩnh.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh H Tĩnh tham gia phiên to:
B Nguyễn Quỳnh Lê - Kiểm sát viên.
Ngy 30 thng 6 năm 2025, tại Hội trường xét xử To n nhân dân tỉnh H Tĩnh
xét xử thẩm công khai vụ n Hôn nhân v gia đình sơ thẩm thụ l s
99/2025/TLST-HN ngy 14 thng 4 năm 2025 về việc“Xin ly hôn, tranh
chấp về nuôi con khi ly hôn”, theo Quyết định đưa vụ n ra xét xử s:
98/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 02 thng 6 năm 2025 v quyết định hoãn phiên
tòa s 91/2025/QĐST-HNGĐ ngy 16 thng 6 năm 2025 gia cc đương s:
- Nguyên đơn: Chị Hong Thị N, sinh năm: 1993; nơi đăng k h khu
thưng tr: thôn T, xã X, huyện N, tỉnh H Tĩnh; (Có đơn xin xét xử vắng mặt)
- B đơn: Anh Quc V, sinh năm: 1989; nơi đăng k h khẩu thường tr
trưc khi xut cnh: thôn T, X, huyện N, tỉnh H Tĩnh; Hiện đang sinh sng
v lm việc tại Hn Quc. (Vắng mặt không có lý do).
NI DUNG V ÁN
Theo nội dung đơn khởi kiện và lời khai trong hồ sơ vụ án, nguyên đơn
ch Hong Thị N trình bày:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Hong Thị N anh Quc V kết hôn trên
tinh thn t nguyn, c t chc l i, đăng k kết hôn vo ngy 29/10/2019 tại
Ủy ban nhân dân xã X, huyện N, tỉnh H Tĩnh. Sau khi kết hôn, thời gian đu
hai vợ chồng chung sng hạnh phc tại địa phương. Đến năm 2023, anh V xuất
cnh sang Hn Quc để lao động v lm ăn. Từ thời điểm đ, vợ chồng pht
sinh mâu thuẫn, nguyên nhân l do khong cch địa l qu xa, vợ chồng bất
2
đồng quan điểm sng, không c tiếng ni chung, vợ chồng không còn liên lạc
vi nhau na. Nhận thấy mâu thun v chồng đã trm trng, mâu thuẫn không
thể hn gắn, mục đch hôn nhân không đạt được nên chị Hong Thị N lm đơn
khởi kiện đề nghị Tòa n gii quyết cho ly hôn vi anh Lê Quc V.
- V con chung: Trong thời kỳ hôn nhân, vợ chồng c một con chung l
cháu Lê Hoàng Gia H, sinh ngy 24/10/2020. Khi ly hôn, chị N c yêu cu được
trc tiếp chăm sc, nuôi dưỡng con chung, không yêu cu anh V cấp dưỡng nuôi
con.
- Về ti sn chung v nợ chung: Không yêu cu Tòa n gii quyết.
Hiện nay, b đơn anh Lê Quc V đang lao động tự do tại Hàn Quốc, không
đa chỉ cụ thể. Quá trình giải quyết vụ án, Tòa án đã tiến hành xác minh
thông qua người thân của anh V nhưng vẫn không xác đnh được đa chỉ của
anh V. Tòa án đã tiến hành đăng tin trên kênh của Ban Đối ngoại (VOV5) Đ
trong ba ngày liên tiếp 21, 22, 23/4/2025 để thông báo cho anh Quc V
mặt tại Tòa án nhân dân tỉnh Tĩnh tham gia giải quyết vụ án theo quy đnh
của pháp luật. Tuy nhiên hết thời hạn được thông báo, anh V không mặt tại
Tòa án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Tại Biên bản lấy lời khai của ông Văn H1 (bố đẻ của anh Quc V),
ông H1 nội dung trình bày: Hiện nay gia đình không biết địa chỉ cụ thể của
anh V tại Hn Quc nên không thể cung cấp cho Tòa n được. Thông qua trao
đi vi anh V, anh V c  kiến như sau: Anh V biết việc chị N đang yêu cu Tòa
n gii quyết ly hôn vi anh V tại Tòa n nhân dân tỉnh H Tĩnh. Anh V thng
nhất vi ton bộ yêu cu khởi kiện của chị N. Ngoài ra, ông H1 s t nguyn
thay anh V thc hin vic giao nhn cc ti liệu, văn bn t tng ca Tòa n v
thông bo li kp thời nội dung cc văn bn cho anh V đưc biết.
Đại diện Viện kiểm st nhân dân tỉnh H Tĩnh sau khi nhận xét việc chấp
hnh php luật của Thẩm phn, Thư k v cc đương s đã phân tch nội dung
vụ việc, cc vấn đề đương s đã thỏa thuận thng nhất được vi nhau v đề nghị
Tòa án p dụng: Áp dụng Điều 51, 56, 57, 81, 82, 83, 123 Luật hôn nhân v gia
đình 2014; khon 1 Điều 28, điểm a khon 1 Điều 37, 39, 147, 227, 228, 238,
266, 271, 273, 464, 469, 479 B lut T tng Dân s năm 2015; khon 1 Điều
10 Nghị Quyết 01/2024 ngy 16/5/2024 của Hội đồng thẩm phn tòa n nhân
dân ti cao về hưng dẫn p dụng một s quy định của php luật trong gii
quyết vụ n hôn nhân gia đình; điểm a khon 5 Điều 27 Nghị quyết s
326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của UBTVQH quy định về mc thu
miễn gim thu, nộp, qun l, sử dụng n ph v lệ ph, gii quyết:
Về quan hệ hôn nhân: Cho chị Hong Thị N được ly hôn anh Lê Quc V.
Về con chung: Giao cháu Hoàng Gia H, sinh ngy 24/10/2020 cho chị
Hong Thị N trc tiếp chăm sc, nuôi dưỡng. Anh Quc V không phi cấp
dưỡng nuôi con v được quyền đi lại thăm nom con chung, không ai được cn
trở.
Về nợ chung, ti sn chung: Không yêu cu nên không xem xét.
3
Về n ph: Buộc nguyên đơn phi chịu n ph sơ thẩm theo quy định.
NHN ĐNH CA TÒA ÁN
Sau khi nghiên cu cc ti liệu c tại hồ vụ n được thẩm tra tại phiên
tòa, ý kiến trình by của đương s v đại diện Viện kiểm st; Hội đồng xét x
nhận định:
[1]. Về tố tụng:
[1.1]. V thm quyn gii quyết v án: Chị Hong Thị N và anh Lê Quc V
đăng k kết hôn ngy 29/10/2019 tại Ủy ban nhân dân X, huyện N, tỉnh H
Tĩnh. Nay chị Hong Thị N khởi kiện yêu cu được ly n vi anh Quc V.
Tại công văn cung cấp thông tin xuất nhập cnh s 599/QLXNC-Đ1 ngy
14/5/2025 của Phòng Q Công an tỉnh H, xc nhận: Anh Quc V, sinh ngy
05/9/1989; nơi đăng k hộ khẩu thường tr: xã X, huyện N, tỉnh H Tĩnh đã xuất
cnh ln gn đây nhất vo ngy 02/01/2024, hiện chưa c thông tin nhập cnh về
nưc. Căn c cc Điều 28, 37, 39 Bộ luật T tụng Dân s; nội dung khởi kiện
của nguyên đơn thuộc thẩm quyền gii quyết của Tòa n nhân dân tỉnh H Tĩnh.
[1.2]. V thủ tục tố tụng: Nguyên đơn chị Hong Thị N c đơn đnghị xét
xử vắng mặt. Bị đơn anh Lê Quc V hiện đang sinh sng, lao động t do tại Hn
Quc, không cung cấp được địa chỉ v thuộc trường hợp bị đơn c tình dấu địa
chỉ. Mặc đã được Tòa n thông bo lm việc, triệu tập hợp lệ theo quy định
của php luật nhưng anh V không c mặt tại Tòa n để tham gia gii quyết vụ
n. Căn c Điều 227, 228, 238 Bộ luật T tụng dân s; Điều 10 Nghị quyết s
01/2024/NQ-HĐTP ngy 16/5/2024 của Hội đồng Thẩm phn Tòa n nhân dân
Ti cao; Tòa n tiến hnh mở phiên tòa xét xử vắng mặt chN, anh V theo thủ
tục chung.
[2]. Về nội dung:
[2.1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Hong Thị N anh Quc V t do tìm
hiểu, kết hôn trên tinh thn t nguyện vo năm 2019, c đăng k kết hôn v
được Ủy ban nhân dân X, huyện N, tỉnh H Tĩnh cấp giấy chng nhận kết
hôn. Căn c quy định tại Điều 8, 9 Luật Hôn nhân v gia đình, hôn nhân của chị
N và anh V l hợp php. Sau khi kết hôn, thời gian đu hai vợ chồng chung sng
hạnh phc tại địa phương. Đến năm 2023, anh V xuất cnh sang Hn Quc để
lao động v lm ăn. Từ thời điểm đ, vchồng pht sinh mâu thuẫn, nguyên
nhân l do khong cch địa l qu xa, vợ chồng bất đồng quan điểm sng, không
c tiếng ni chung, vợ chồng không còn liên lạc vi nhau na. Nhận thấy mâu
thun v chồng đã trm trng, mâu thuẫn không thể hn gắn, mục đch hôn nhân
không đạt được nên chHong Thị N lm đơn khởi kiện đề nghị Tòa n gii
quyết cho ly hôn vi anh Quc V. Bị đơn anh Quc V đã được Tòa n
thc hiện thủ tục tng đạt cc thông bo, quyết định v đăng tin thông bo theo
quy định của php luật nhưng không c mặt tại Tòa n để gii quyết, không
cung cấp văn bn trình by  kiến cho Tòa n. Tòa n chỉ c thể ghi nhận  kiến
của anh V thông qua b đẻ của anh V ông Văn H1. Thông qua lời trình
by của ông H1, anh V cung cấp  kiến thng nhất vi nhng yêu cu của chị N.
4
Xét thấy mâu thuẫn gia chị N và anh V l c xy ra trên thc tế v đã trm
trng, vchồng không còn quan tâm, trch nhiệm đến nhau, mục đch hôn
nhân không đạt được. Do đ, căn c Điều 51, 56 Luật Hôn nhân v gia đình, cho
chị Hong Thị N được ly hôn anh Quc V.
[2.2] Về con chung: Trong thời kỳ hôn nhân, vợ chồng c 01 con chung l
cháu Hoàng Gia H, sinh ngy 24/10/2020. Khi ly hôn, chị N yêu cu được
trc tiếp chăm sc, nuôi dưỡng chu H v không yêu cu anh V cấp dưỡng nuôi
con.
Xét thấy trch nhiệm v quyền nuôi dưỡng con chung thuộc vcha mẹ.
Hiện tại chị N đang sinh sng, lm việc tại Việt Nam, đđiều kiện trc tiếp
chăm sc nuôi dưỡng con chung để đm bo s pht triển tt về thể chất vtinh
thn cho con chung. Do đ Hội đồng xét xử xét thấy cn giao con chung l chu
Hoàng Gia H, sinh ngy 24/10/2020 cho chị Hong Thị N được trc tiếp
chăm sc, nuôi dưỡng cho đến khi con chung đủ tui thnh niên l phù hợp vi
quy định của php luật. Anh V không phi nộp tiền cấp dưỡng nuôi con.
[2.3]. Về tài sản chung, nchung: Không yêu cu Tòa n gii quyết nên
không xem xét.
[3]. V án ph v quyền kháng cáo: Nguyên đơn phi chịu n ph sơ thẩm;
nguyên đơn v bị đơn c quyền khng co bn n theo quy định ca php lut.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐNH
Căn c khon 1 Điều 28, điểm a khon 1 Điều 37, 39, 147, 227, 228, 238,
266, 271, 273, 464, 469, 479 B lut T tng Dân s năm 2015;
Căn c cc Điều 8, 9, 51, 56, 57, 81, 82, 83, 123 Luật Hôn nhân v gia đình
năm 2014;
Căn c Điều 26, điểm a khon 5 Điều 27 Ngh quyết
326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quc hội; khon
1 Điều 10 Nghị quyết s 01/2024/NQ-HĐTP ngy 16/5/2024 của Hội đồng
Thẩm phn Tòa n nhân dân Ti cao.
Tuyên xử:
1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Hong Thị N được ly hôn vi anh Quc
V.
2. Về con chung: Giao con chung cháu Hoàng Gia H, sinh ngày
24/10/2020 cho chị Hong Thị N được trc tiếp chăm sc, nuôi dưỡng. Anh
Quc V không phi cấp dưỡng nuôi con v được quyền đi lại thăm nom con
chung, không ai được cn trở.
3. Về án phí: Chị Hong Thị N phi chịu 300.000 đồng n ph Hôn nhân
gia đình sơ thẩm (được trừ vo s tiền 300.000 đồng tạm ng n ph đã nộp theo
Giấy thu tiền tạm ng n ph, lệ ph Tòa n s 000003792840 ngy 14/4/2025 k
bởi Công ty C phn T).
5
4. Về quyền kháng cáo: Nguyên đơn vắng mặt tại phiên tòa c quyền
khng co trong hạn 15 ngy, bị đơn vắng mặt tại phiên to được quyền khng
co trong hạn 01 thng kể từ ngy bn n được tng đạt hoặc niêm yết hợp lệ
theo quy định của php luật.
Nơi nhận:
- TAND cấp cao tại H Ni;
- VKSND tỉnh H Tĩnh;
- Cục THADS tỉnh H Tĩnh;
- UBND xã Xuân Mỹ,
H. Nghi Xuân, T. H Tĩnh;
- Đương s;
- Lưu HS, TDS.
THAY MẶT HỘI ĐNG XT X
THẨM PHÁN – CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Trương Thị Lệ Thu
6
Tải về
Bản án số 134/2025/HNGĐ-ST Bản án số 134/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 134/2025/HNGĐ-ST Bản án số 134/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất