Bản án số 100/HNGĐ-ST ngày 30/05/2025 của TAND tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 100/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 100/HNGĐ-ST ngày 30/05/2025 của TAND tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 100/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Vụ án hôn nhân gia đình nguyên đơn chị Lê Thị Hồng, sinh năm 1985 và bị đơn anh Trương Quang Chung, sinh năm 1978 đều trú tại thôn Nam Thượng, xã Thạch Đài, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
Bn án s: 100/2025/HNGĐ-ST
Ngày: 30 tháng 5 năm 2025
V/v Tranh chp ly hôn v gii quyt nuôi con
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
ỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
- Với thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Ông Nguyễn Khc Hoàn.
Các Hội thẩm nhân dân: Ông Bi Văn Hng v ông Trn Trung Thnh.
- Thư phiên toà: Ngô Khánh Chi - Thư To án nhân dân tỉnh H
Tĩnh.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tĩnh tham gia phiên tòa:
Dương Th Thanh Hin - Kiểm sát viên.
Ngày 30 tháng 5 năm 2025 tại Hội trường xét xử To án nhân dân tỉnh H
Tĩnh mở phiên to xét xử công khai thẩm vụ án Hôn nhân v gia đình thụ
số: 85/TB-TLVA ngày 28 tháng 3 năm 2025 v vic Ly hôn, tranh chp v nuôi
con khi ly hôn”. Theo Quyt đnh đưa vụ án ra xét xử số 98/2025/QĐXX-ST ngày
21/5/2025, giữa các đương sự:
Nguyên đơn: Ch Lê Th H, sinh năm 1985.
Đa chỉ: Thôn Nam T, Thạch Đ, thnh phH Tĩnh, tỉnh H Tĩnh. Hiện
đang lao động tại số 56-1, khu Ishizaki, phường Kitanomachi, thnh phố Kurume,
tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. (Có đơn xin xét xử vắng mặt)
B đơn: Anh Trương Quang C, sinh năm 1978.
Đa chỉ: Thôn Nam T, Thạch Đ, thnh phố H Tĩnh, tỉnh H Tĩnh. (
đơn xin xét xử vắng mặt)
NỘI DUNG VỤ ÁN:
*Theo nội dung đơn khởi kiện đ ngày 13/3/2025, bn t khai, biên bn ly
li khai và các tài liu có ti h sơ vụ án, nguyên đơn chị Lê Th Hng trình bày:
V quan hệ n nhân: Ch Th H anh Trương Quang C kt n vi
nhau trên s tự do tìm hiểu c đăng kt hôn vo ngy 18/02/2008 tại
UBND phường Bắc H, th H Lĩnh, tỉnh H Tĩnh. Sau khi kt hôn hai vợ cH
chuyển v sinh sống tại thôn Nam Thượng, Thạch Đi, (huyn Thch H), nay
l thnh phố H Tĩnh, tỉnh H Tĩnh. Vợ cH chung sống hòa thuận, hạnh phúc đn
năm 2018 thì bắt đu phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân do bt đng v quan
điểm sống v suy nghĩ. Vì th v chng ch H anh Cthường xuyên xy ra cãi
v không tìm được ting ni chung nên đn đu năm 2019 vợ cH sống ly thân
nhau. Đn ngy 05/3/2025, ch H đi xut khẩu lao động ti Nhật Bản. Nay ch H
nhận thy vợ cH không còn u thương nhau, mâu thuẫn vợ cH trm trọng, tình
cảm không còn, mục đích n nhân không đạt được, đời sống vợ cH không thể
2
kéo di. vậy, ch H lm đơn yêu cu Tòa án giải quyt ly hôn vi anh Trương
Quang C.
V con chung: Trong thi k hôn nhân vợ cH c 02 con chung l Trương Th
Mỹ L, sinh ngy 15/12/2008 v Trương Quang Gia B, sinh ngy 19/9/2011. Hiện
nay 02 con đang cng anh Trương Quang C. VcH ly hôn ch H c nguyện
vọng để anh Ctip tục chăm sc v nuôi dưỡng 02 con chung, ch H c quyn
thăm nom các con v không phải thực hiện nghĩa vụ cp dưỡng.
V tài sn chung, nợ chung: Vợ cH tự thỏa thuận, không yêu cu Tòa án giải
quyt.
*Ti bn t khai, biên bn ly li khai b đơn anh Trương Quang C trình
bày:
V quan hệ hôn nhân: V hôn nhân anh thng nht như ý kin ca ch
Hng trình bày v thời gian, điu kin kt hôn. Anh b sung thêm, sau khi kt
hôn v cH v chung sng cng gia đình bên nội được khoảng 12 năm thì bắt đu
phát sinh mâu thun, nguyên nhân do trong cuc sng gia v chng tính cách
không hp nhau nên dẫn đn v chng sng thiu s hòa hp v không c ting
ni chung. Nay ch Hng lm đơn xin ly n anh cng hon ton đng ý v đ
ngh Tòa án sm gii quyt để các bên n đnh cuc sng.
V con chung: Vợ cH c 02 con chung l Trương Th Mỹ L, sinh ngày
15/12/2008 v Trương Quang Gia B, sinh ngy 19/9/2011. Hiện nay 02 con đang
sng cng vi anh Chung, v chng ly n anh Cc nguyn vọng được quyn
chăm sc 02 con v không yêu cu ch H cp dưỡng tin nuôi con.
V tài sn chung, n chung: Không yêu cu Tòa án giải quyt.
V tài sn riêng: Trong thi k hôn nhân anh Cđưc tng cho mt thửa đt
c din tích 299,0m
2
thuc thửa đt s 22, t bản đ s 61, đa ch thôn Nam
Thượng, xã Thạch Đi, huyn Thch H, nay l thnh ph H Tĩnh, tnh H Tĩnh.
Tha đt ny hiện nay đã đưc U ban nhân dân huyn Thch H, tnh H Tĩnh
cp giy chng nhn quyn s dụng đt s CĐ 253654, cp ngy 12/4/2017 mang
tên Trương Quang C. Anh Cđ ngh Tòa án ghi nhn vo trong phn quyt đnh
ca bn án.
* Ý kiến của con chung - Cháu Trương Thị Mỹ L và cháu Trương Quang Gia
B:
Cháu Trương Th Mỹ L, sinh ngy 15/12/2008 v cháu Trương Quang Gia
B, sinh ngy 19/9/2011hiện đang sống cng bố Trương Quang C. Trong trường
hp b m ly hôn thì c 02 cháu Mỹ L Gia B đu c nguyện vọng được vi
bố.
Đại diện Vin kim sát nhân dân tỉnh H Tĩnh sau khi nhận xét việc chp
hnh pháp luật của Thẩm phán, Tv các đương sự, phân tích nội dung vụ
án, đã đ ngh Hội đng xét xử: Áp dng khoản 1 Điu 28, điểm a khoản 1 Điu
37, Điu 39, khoản 4 Điu 147 B lut T tng dân sự; khoản 1 Điu 51, 55, 57,
59, 81, 82, 83 Luật hôn nhân gia đình năm 2014, Điu 3 Ngh quyt 01/2024/NQ-
HĐTP ngy 16/5/2024 của Hội đng thẩm phán TAND tối cao; điểm a khon 5
Điu 27 Ngh quyt 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thường
v Quc hội quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án
phí và l phí Tòa án, xử:
3
- Công nhận sự tự nguyện ly hôn của Ch Th H vi anh Trương Quang
C.
- V con chung: Giao 02 con chung l cháu Trương Th Mỹ L, sinh ngày
15/12/2008 v Trương Quang Gia B, sinh ngày 19/9/2011 cho anh Trương Quang
C trực tip chăm sc, nuôi dưỡng, giáo dục đn khi các con chung đủ 18 tuổi
hoc c sự thay đổi khác theo quy đnh của pháp luật, không yêu cu ch H phải
cp dưỡng nuôi con, ch H quyn v nghĩa vụ thăm nom con chung m không
ai được cn tr.
- V ti sản chung, n chung: Các đương sự không yêu cu nên không xem
xét giải quyt.
- V ti sn riêng: Trong thi k hôn nhân anh Trương Quang C đưc tng
cho thửa đt c din tích 299,0m
2
thuc thửa đt s 22, t bản đ s 61, đa ch
thôn Nam Thượng, xã Thạch Đi, (huyn Thch H), nay l thnh ph H Tĩnh,
tnh H Tĩnh. Thửa đt ny hiện nay đã đưc U ban nhân dân huyn Thch H,
tnh H Tĩnh cp giy chng nhn quyn s dụng đt s 253654, cp ngy
12/4/2017 mang tên Trương Quang C. Ch Th H c văn bản xác nhn đây l
ti sn riêng ca anh Cv ch không liên quan. Vì th xác đnh đây l ti sn riêng
ca anh Trương Quang C trong thi k hôn nhân.
- V án phí: Buộc Ch Lê Th H phải chu án phí ly hôn theo quy đnh.
Sau khi nghiên cu các ti liệu c tại h vụ án được thẩm tra tại phiên tòa
v căn c kt quả tranh luận tại phiên tòa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1.] V thủ tục tố tụng:
[1.1] V thm quyn:
Tại thời điểm a án thvụ án nguyên đơn Ch Th H đang sinh sống
v lao động tại Nhật Bản. Tại Công văn số 144/QLXNC-Đ1 ngy 18/4/2025 của
Phòng quản xut nhập cảnh Công an tỉnh H nh xác nhận ch Hng đã xut
cnh ngy 05/3/2025, hiện chưa c thông tin nhp cnh v Việt Nam, đa ch cui
cng ca ch Hng Vit Nam l thôn Nam Thượng, xã Thạch Đi, (huyn
Thch H), nay l thnh ph H Tĩnh, tỉnh H Tĩnh. Như vậy, đây l v án tranh
chp hôn nhân v gia đình c đương sự c ngoi thuc thm quyn gii quyt
ca Tòa án nhân dân tnh H Tĩnh, theo quy đnh ti khoản 1 Điu 28, khon 3
Điu 35; điểm c khoản 1 Điu 37 B lut T tng dân s.
[1.2] Ch Th H đã ủy quyn giao nhận các văn bản t tng ca Tòa án
cho anh Nguyễn Quốc B, sinh năm 1999, đa chỉ: 24-26 Phan Đình Phng,
phường Nam H, thnh phH Tĩnh, tỉnh H Tĩnh. Tòa án đã tin hnh tống đạt
trc tip các văn bản t tng cho nguyên đơn l Ch Th H thông qua anh
Nguyễn Quốc Bảo.
[2] V nội dung:
[2.1] V quan hệ n nhân: Hôn nhân gia ch Th H anh Trương
Quang C đưc xác lập trên sở tự do, tự nguyện tìm hiểu v c đăng kt hôn
tại UBND phường Bắc H, th H Lĩnh vo ngày 18/02/2008 nên n nhân ca
v chng anh ch l hp pháp. Sau khi kt hôn vợ cH chuyển v sinh sống cng
gia đình bên ni tại thôn Nam Thượng, Thạch Đi, huyn Thch H, nay l
thnh phố H Tĩnh, tỉnh H Tĩnh, v chng chung sng hnh phúc đưc mt thi
4
gian đn năm 2018 thì bắt đu phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân do bt đng v
quan điểm sng, vì th v chng thường xuyên xy ra cãi v không tìm được
ting ni chung v đn năm 2019 vợ cH sống ly thân nhau. Tháng 3 năm 2025 ch
H sang lao động ti Nhật Bản. Nay ch H lm đơn xin ly n thì anh Ccng hon
ton đng ý càng chng t anh ch không còn tình cm vi nhau na. Xét thy
mục đích hôn nhân không đạt được, vic thun tình ly hôn gia ch Hng v anh
Clà hoàn toàn t nguyn, phù hp vi thc t pháp lut nên Hội đng xét x
công nhn thuận tình ly hôn như nguyn vng ca ch Hng v anh C.
[2.2] V con chung: Trong thi k hôn nhân vcH có 02 ngưi con chung
Trương Th Mỹ L, sinh ngy 15/12/2008 v Trương Quang Gia B, sinh ngày
19/9/2011 hin nay các cháu đang sống cng anh C. V chng ly hôn ch Hng
v anh Cđu thng nht giao 02 con chung Trương Th Mỹ L v Trương Quang
Gia B cho anh Đc l ngưi trc tip chăm sc, nuôi dưỡng đn tuổi trưởng
thnh. Xét nguyn vng nuôi con chung ca anh ch l hon ton chính đáng, vì
th Hội đng xét x cn giao 02 cháu cháu Trương Th Mỹ L v Trương Quang
Gia B cho anh Trương Quang C l ngưi trc tip chăm sc nuôi dưỡng đn tui
trưởng thnh. V khon tin cp dưỡng nuôi con anh Ckhông yêu cu nên Hi
đng xét x min xét.
[2.3] V tài sn chung, nợ chung: Vợ cH không yêu cu Tòa án giải quyt
nên Tòa án không xem xét.
[2.4] V tài sn riêng: Trong thi k hôn nhân anh Trương Quang C đưc
tng cho thửa đt c din tích 299,0m
2
thuc thửa đt s 22, t bản đ s 61, đa
ch thôn Nam Thượng, xã Thạch Đi, huyn Thch H, nay l thnh ph H Tĩnh,
tnh H Tĩnh. Thửa đt ny hiện nay đã đưc U ban nhân dân huyn Thch H,
tnh H Tĩnh cp giy chng nhn quyn s dụng đt s 253654, cp ngy
12/4/2017 mang tên Trương Quang C, anh Cđ ngh Tòa án ghi nhn vo bn án.
Tại văn bản lp ngy 22 tháng 4 năm 2025 ch Th Hng tha nhn thửa đt
trên l ti sn riêng ca anh Chung, ch cng không c công sc đng gp v
không liên quan đn ti sn ny. Vì th c đủ căn c khng đnh thửa đt c din
tích 299,0m
2
thuc thửa đt s 22, t bản đ s 61, đa ch thôn Nam Thưng, xã
Thạch Đi, huyn Thch H, nay l thnh ph H Tĩnh, tnh H Tĩnh l ti sn
riêng ca anh Trương Quang C trong thi k hôn nhân.
[3.] V án phí: Nguyên đơn ch Th Hng phi chu án phí ly hôn
thm.
[4.] V quyn kháng cáo: Các đương sự đưc quyn kháng cáo bn án theo
quy đnh tại Điu 271; Điu 273 v khoản 2 Điu 479 B lut T tng dân s.
Vì các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn c khoản 1 Điu 28, khoản 3 Điu 35, điểm a khoản 1 Điu 37, khon
4 Điu 147, khoản 3 Điu 153, Điu 227, Điu 228, Điu 271, Điu 273, Điu
469, khon 1 v khoản 2 Điu 479 B lut T tng dân s; khoản 1 Điu 51,
khoản 1 Điu 53, Điu 55, Điu 59, Điu 81, Điu 82, Điu 83, khoản 2 Điu
123, Điu 127 Luật Hôn nhân gia đình; đim a khoản 5 Điu 27 Ngh quyt s
326/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v Quc hội quy đnh v
5
mc thu, min, gim, thu np, qun lý v s dng án phí v l phí Tòa án, tuyên
x: Chp nhn yêu cu khi kin ca ch Lê Th Hng .
[1.] V hôn nhân: X cho ch Th H đưc ly hôn vi anh Trương Quang
C.
[2.] V con chung: Giao 02 con chung Trương Th Mỹ L, sinh ngày
15/12/2008 v Trương Quang Gia B, sinh ngày 19/9/2011 cho anh Trương Quang
C l ngưi trc tip chăm sc, nuôi dưỡng đn tuổi trưng thnh (đủ 18 tui). Ch
Th H không phải cp dưỡng tin nuôi con chung v được quyn đi lại thăm
nom chăm sc con chung không ai đưc quyn ngăn cm hay cn tr.
[3]. V án phí: Ch Th H phi np 300.000 đng (Ba trăm nghìn đồng)
tin án phí ly n thẩm nhưng số tin ny được tr vo s tin 300.000 đng
(Ba trăm nghìn đồng) m ch Hng đã np theo Biên lai thu tin tm ng án phí,
l phí Tòa án s 000003494774 ngày 28/3/2025 ti Cc Thi hành án dân s tnh
H Tĩnh.
[4]. V quyn kháng cáo: Nguyên đơn ch Lê Th H hiện đang c ngoi
vng mt ti phiên tòa c quyn kháng cáo bn án trong thời hạn 01 tháng kể t
ngy nhận được bản án hoc ngy bn án được niêm yt theo quy đnh của pháp
luật.
B đơn anh Trương Quang C vng mt ti phiên tòa c quyn kháng cáo
bản án trong thời hạn 15 ngy kể t ngy nhận được bản án hoc ngy bn án
đưc niêm yt theo quy đnh của pháp luật
Nơi nhận:
- TAND cp cao tại H Ni;
- Cng Thống tin điện t TANDTC;
- VKSND tỉnh H Tĩnh;
- Cục THADS tỉnh H Tĩnh;
- UBND phưng Bc Hng, TX. Hng Lĩnh, tnh
H Tĩnh;
- Các đương sự;
- Lưu HSVA, TDS.
TM. HI ĐNG XT X
THẨM PHÁN CHỦ TỌA- PHIÊN TÒA
Nguyễn Khắc Hoàn
Tải về
Bản án số 100/HNGĐ-ST Bản án số 100/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 100/HNGĐ-ST Bản án số 100/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất