Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST ngày 28/02/2025 của TAND huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 03/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST ngày 28/02/2025 của TAND huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Sông Hinh (TAND tỉnh Phú Yên)
Số hiệu: 03/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 28/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nguyễn Anh Tuấn - Nguyễn Thị Kim Oanh
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN SÔNG HINH
TỈNH PHÚ YÊN
Bản án số: 03/2025/HNGĐ-ST
Ngày 28/02/2025
V/v Ly hôn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN SÔNG HINH, TỈNH PHÚ YÊN
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán- Chủ tọa phiên tòa: B Bn Th Tiên.
Các hội thẩm nhân dân: Ông Niê Y Ling (Ma Bin) ông Phạm Hồng
Thái.
- Thư phiên tòa: Ông Lương Công Luân Thư Tòa án nhân dân
(TAND) huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Sông Hinh tham gia phiên tòa:
Bà Bn Th Tiên - Kiểm sát viên.
Ngày 28 tháng 02 năm 2025 tại trụ sở TAND huyện Sông Hinh, tỉnh Phú
Yên. TAND huyện Sông Hinh, tỉnh Phú n xét xử thẩm công khai vụ án
dân s thụ số: 144/2024/TLST-HNGĐ, ngy 09/10/2024 về việc ly hôn theo
Quyết đnh đưa vụ án ra xét xử số: 06/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 13/02/2025
của TAND huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên giữa các đương s:
- Nguyên đơn: Ông Nguyễn Anh T, sinh năm 1964; đa ch: Khu phố S,
th trấn H, huyện S, tỉnh Phú Yên; đa chỉ liên hệ: 01/BH7 B, phường Ph, Tp. T,
tỉnh Phú Yên. Có mặt.
- B đơn: B Nguyễn Th Kim O, sinh năm 1968; đa chỉ: Khu phố S, th
trấn H, huyện S, tỉnh Phú Yên. Có mặt.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn xin ly hôn ngày 09/9/2024 các lời khai trong quá trình giải
quyết vụ án, ông Nguyễn Anh T (sau đây gọi tắt là nguyên đơn) trình y:
Về hôn nhân: Nguyên đơnb Nguyễn Th Kim O (viết tt l b đơn) t
nguyện sống chung với nhau như vợ chồng vo năm 1988 nhưng không đăng ký
kết hôn theo quy đnh pháp luật. Quá trình chung sống đã hai con chung v
cuộc sống gia đình ổn đnh, hạnh phúc. Tuy nhiên, khoảng hai năm gần đây gia
đình xảy ra mâu thuẫn liên tục do cha mẹ, con cái bất đồng về quan điểm sống.
Ông đã nhiều lần cố gng ho giải, thương lượng để giữ gìn hạnh phúc gia đình
2
nhưng không được. Ông thường xuyên b vợ khoá ca không cho vào nhà và có
hnh vi thiếu tôn trọng quá mức. Mối quan hệ giữa hai vợ chồng ngy cng căng
thẳng, không còn tình cảm với nhau, đã sống ly thân được hơn một năm. Nay
xét thấy vợ chồng không còn tình cảm, mâu thuẫn ngy cng trầm trọng, hôn
nhân không hạnh phúc, mục đích hôn nhân không đạt được nên yêu cu Tòa án
gii quyết không công nhận vợ chồng với b đơn. Về con chung: 02 con
chung: Nguyễn Th Ngọc T, sinh ngy 26/10/1988 v Nguyễn Th Tố Nh, sinh
ngy 07/8/1992, đều đã trưởng thnh v có công việc ổn đnh. Về ti sản chung:
Có đơn xin rút ton bộ yêu cầu giải quyết ti sản chung ngy 26/12/2024.
B đơn có ý kiến trình bày: Không đồng ý ly hôn. Về ti sản chung: Vợ
chồng đã t chia xong, không đồng ý với yêu cầu của nguyên đơn v cũng
không lm đơn yêu cầu To giải quyết. Về con chung: Thống nhất với trình by
của nguyên đơn.
Tại phiên tòa, nguyên đơn giữ nguyên yêu cầu về hôn nhân, con chung,
xin rút yêu cầu giải quyết ti sản chung. B đơn vẫn giữ nguyên ý kiến trình by,
không thống nhất ly hôn.
Đi diện VKSND huyn Sông Hinh phát biu quan đim: V thtc t tng:
Vic th lý vụ án, vic tn theo pháp lut ca Thm phán, Hội đng xét x (HĐXX),
Thư ký, vic chp hnh pp lut của nhng ngưi tham gia phn tòa v phn tòa din
ra đúng trình t, th tc t tng. V ni dung: Đ ngh HĐXX không công nhn quan h
v chng gia nguyên đơn v b đơn. V con chung: Đã trưng thnh v có khả năng
lao đng nên đề ngh không xem xét. Vti sản chung: Đề ngh đình chỉ yêu cầu
khởi kiện ti sản chung. V án phí: Đương s phi chu án phí theo quy đnh
pháp lut.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Qua kiểm tra các ti liệu chứng cứ trong hồ vụ án đã được thẩm tra
v kết quả tranh tụng tại phiên tòa, Hội đồng xét xử nhận thấy:
[1] Về quan hệ tranh chấp v thẩm quyền giải quyết:
Nguyên đơn khởi kiện xin ly hôn với b đơn theo quy đnh tại khoản 1
Điều 28 Bộ luật Tố tụng dân s xác đnh quan hệ l ly hôn. B đơn có đa chỉ
trú tại: th trấn Hai Riêng, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên theo quy đnh khoản
1 Điều 35 v điểm a khoản 1 Điều 39 Bộ luật Tố tụng dân s, TAND huyện
Sông Hinh, tỉnh Phú Yên thụ lý, giải quyết vụ án l đúng thẩm quyền.
[2] Về quan hệ hôn nhân:
Quá trình giải quyết v án, nguyên đơn trình by hain t nguyện sng chung
như vợ chng t năm 1988, không có đăng ký kết hôn theo quy đnh pháp lut; b đơn
không có ý gì. Như vy, xác đnh nguyên đơn v bđơn t nguyn chung sng vi
nhau n v chng vo năm 1988, không có đăng ký kết hôn l có cơ s. Việc chung
3
sng gia hai bên sau ngy 03/01/1987 nng đến nay không có đăng ký kết hôn theo
quy đnh của pháp lut. Theo khon 4 Điu 3 Thông tư ln tch s01/2016/TTLT-
TANDTC- VKSNDTC-BTP ngy 06/01/2016 ca Tòa án nn dân ti cao, Viện kim
sát nhân dân ti cao, B Tư pháp, hưng dn Trưng hp nam, n chung sng vi
nhau như v chng không có đăng ký kết hôn (không phân bit có vi phm điu kiện
kết hôn hay không) và có yêu cu hy vic kết hôn trái pháp lut hoc yêu cu ly hôn thì
Tòa án thlý, gii quyết và áp dng Điều 9 và Điu 14 Luật hôn nhân và gia đình tuyên
b không công nhn quan h hôn nhân gia h.. Khon 1 Điu 9 Lut hôn nn v gia
đình năm 2014 quy đnh: “Vic kếtn phi đưc đăng ký và do cơ quan nhà nưc có
thm quyn thc hin theo quy đnh ca lut này và pháp lut v htch.
Việc kết hôn không được đăng theo quy đnh tại khoản này thì không
có giá tr pháp lý.”. V tại khoản 1 Điều 14 Luật hôn nhân v gia đình năm 2014
quy đnh: Nam, nữ đủ điều kiện kết hôn theo quy đnh của Luật này chung
sống với nhau như vợ chồng không đăng kết hôn thì không làm phát sinh
quyền, nghĩa vụ giữa vợ và chồng…”. Tại phiên to, b đơn thừa nhận không thể
hn gn tình cảm vợ chồng, nguyên đơn giữ nguyên yêu cầu ly hôn.
Từ các căn cứ trên, Hội đồng xét xử tuyên bố không công nhận quan hệ
vợ chồng giữa nguyên đơn v b đơn l có căn cứ theo quy đnh tại khoản 2 Điều
53 Luật hôn nhân gia đình.
[3] Về con chung:
Nguyên đơn v b đơn có 02 con chung: Nguyễn Th Ngọc T, sinh ngày
26/10/1988 v Nguyễn Th Tố Nh, sinh ngày 07/8/1992. Xét các con chung đều
đã trưởng thnh v có khả năng lao động nên không xem xét.
[4] V ti sản chung: Q trình giải quyết vụ án v tại phn to ngun đơn
đơn xin rút ton bộ yêu cầu giải quyết ti sản chung, b đơn không lm đơn yêu
cầu giải quyết ti sản chung. t việc nguyên đơn xin rút yêu cầu giải quyết ti sản
chung lt nguyện do đó Hội đồng xét xử chấp nhận vđình chỉ xét xử đối với yêu
cầu giải quyết ti sản chung l n cứ theo quy đnh tại khoản 2 Điều 244 Bộ
luật tố tụng dân s.
[5] Về án phí: Căn cứ khoản 4 Điều 147 B lut T tng dân s v điểm a
khoản 5 Điều 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 ca y
ban Thường v Quc hi quy đnh về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý, sử
dụng án phí, lệ phí Tòa án, nguyên đơn phải chu 300.000đ (ba trăm nghìn đồng)
tin án phí hôn nhân gia đình thẩm được tính trừ vo số tiền tạm ứng án phí
đã nộp tại Biên lai thu số 0001903 ngày 09/10/2024 của Chi cục Thi hnh án
dân s huyện Sông Hinh. Căn cứ khoản 3 Điều 218 Bluật tố tụng dân s trả
cho nguyên đơn 54.000.000đ tiền tạm ứng án phí do rút yêu cầu giải quyết ti
sản chung.
Vì các lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản 1 Điều 28, khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39,
4
khoản 4 Điều 147, khoản 3 Điều 218, khoản 2 Điều 244, Điu 271 v Điu 273
Bộ luật Tố tụng dân s;
Căn cứ khoản 2 Điu 53 Luật Hôn nhân v gia đình;
Căn cứ điểm a khoản 5 Điều 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca y ban Thường v Quc hi quy đnh về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý, sử dụng án phí, lệ phí Tòa án.
Tuyên xử:
Về quan hệ hôn nhân: Không công nhn quan h vợ chồng gia ông
Nguyễn Anh T v b Nguyễn Th Kim O.
V con chung: Nguyễn Th Ngọc T sinh ngy 26/10/1988 v Nguyễn Th
Tố Nh sinh ngày 07/8/1992, không xem xét giải quyết.
Về ti sản chung: Đình cht xử đối với yêu cầu về ti sản chung.
Về án phí: Nguyên đơn Nguyễn Anh T phải chu 300.000đ (ba trăm nghìn
đồng) tiền án phí hôn nhân gia đình thẩm được tính trừ vo số tiền tạm ứng
án phí 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) đã nộp tại Biên lai thu số 0001903 ngy
09/10/2024 của Chi cục Thi hnh án dân s huyện Sông Hinh. Trả cho nguyên
đơn Nguyễn Anh T 54.000.000đ (năm mươi bốn triệu đồng) tiền tạm ứng án phí
tại Biên lai thu số 0001954 ngy 11/11/2024 của Chi cục Thi hnh án dân s
huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên.
Nguyên đơn, b đơn mặt tại phiên tòa được quyền kháng cáo bản án
trong thời hạn 15 (mười lăm) ngy kể từ ngy tuyên án.
Nơi nhn:
- Các đương s;
- TAND tnh;
- VKSND tnh Phú Yên;
- VKSND huyn Sông Hinh;
- CCTHADS huyn Sông Hinh;
- Lưu hsơ v án.
TM. HI ĐNG XÉT X SƠ THẨM
Thm phán- Ch ta phiên tòa
BN TH TN
5
HỘI THẨM NHÂN DÂN
NGUYN TH ÁI LIÊN
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
BÙI CHÂU KHA
6
HUỲNH THỊ THU SƯƠNG
Tải về
Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất