Bản án số 02/2024/HS-ST ngày 06/02/2024 của TAND huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 02/2024/HS-ST

Tên Bản án: Bản án số 02/2024/HS-ST ngày 06/02/2024 của TAND huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỹ Lộc (TAND tỉnh Nam Định)
Số hiệu: 02/2024/HS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 06/02/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nguyên đơn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYN M LC
TỈNH NAM ĐỊNH
Bn án s: 02/2024/HNGĐ-ST
Ngày 06/02/2024
V/v ly hôn
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYN M LC, TNH NAM ĐỊNH
- Thành phn Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán - ch ta phiên tòa: ông Trần Đức Cưng.
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Trần Văn Ngọc.
2. Ông Nguyn Hu Tnh.
- Thư phiên tòa:Bùi Th Huyền Thương, là Thm tra viên ca Tòa án
nhân dân huyn M Lc, tỉnh Nam Định.
Ngày 06 tháng 02 năm 2024, ti Tòa án nhân dân huyn M Lc, tnh Nam
Định xét x thẩm công khai v án th s 75/2023/TLST-HNGĐ ngày 25
tháng 12 năm 2023 về vic ly hôn, theo Quyết định đưa vụ án ra xét x s
01/2024/QĐXXST-HNGĐ ngày 30 tháng 01 năm 2024, giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn: Phm Th K, sinh năm 1977; nơi cư trú: tổ dân ph S, th
trn N, huyn G, tỉnh Nam Định.
2. B đơn: ông Bùi Công T, sinh năm 1972; nơi trú: thôn H, xã M, huyn
L, tỉnh Nam Định.
Ti phiên tòa, K và ông T vng mt.
NI DUNG V ÁN:
Theo đơn khởi kin và bn t khai tại Tòa án, nguyên đơn Phm Th K và
b đơn ông Bùi Công T trình bày:
K ông T t chc l i khi v chung sng vi nhau t m 1993
nhưng không đăng kết hôn. Thời gian đu, chung sng hnh phúc, sau đó xy
2
ra nhiu mâu thun do bất đồng quan điểm sng. Hai người đã không còn chung
sng t năm 2008, không ai còn quan tâm, chăm sóc đến nhau na.
Đến nay, hai người vẫn chưa đăng kết hôn, K yêu cu gii quyết
không công nhn quan h gia bà và ông T là v chng. Ông T nht tvi yêu cu
ca bà K là không công nhn quan h v chng giữa hai người.
V nuôi con: Gia bà K và ông T thng nht có hai con chung tên là Bùi Th
O, sinh năm 1994 và Bùi Tiến Đ, sinh năm 2002 đều đã trưởng thành t lp nên
không yêu cu gii quyết.
V tài sn chung: Bà K ông T t tha thun không yêu cu gii quyết.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu c tài liệu trong hồ sơ vụ án được thẩm tra tại phiên
tòa và trên cơ sở xem xét yêu cầu của đương sự, Hội đồng xét xử nhận định:
[1] Về tố tụng: Tại phiên tòa, nguyên đơn bà K b đơn ông T vắng mặt
nhưng đều có đơn đề nghị Tòa án xét xử vắng mặt. Căn cứ vào khoản 1 Điều 228
ca B lut T tng n s, Tòa án tiến hành xét x vng mt bà K và ông T.
[2] Về hôn nhân: Giữa bà K và ông T chung sng như vợ chng t năm 1993
nhưng đến nay không đăng ký kết hôn. Bà K và ông T đều có yêu cu không công
nhn quan h giữa hai người là v chng. Căn cứ quy định ti khoản 1 Điều 14
Điu 53 ca Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 nên quan h chung sng gia bà
K và ông T không được công nhận là v chng.
[3] V nuôi con: Giữa bà K và ông T có hai con chung sinh năm 1994 và năm
2002 đều đã trưởng thành và t lp nên không đề cp gii quyết.
[4] V tài sn chung: Bà K ông T không yêu cu gii quyết nên không xem
xét, gii quyết.
[5] V án phí: Căn cứ vào khoản 4 Điều 147 ca B lut T tng dân s
Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của y ban
Tng v Quc hội quy định v án phí Tòa án. Bà K có nghĩa v np án phí dân
s sơ thẩm.
[6] V quyn kháng cáo: Bà K và ông T quyn kháng cáo bn án này quy
định tại Điều 271 và khoản 1 Điu 273 ca B lut T tng dân s.
Vì các l trên,
3
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào khoản 1 Điều 14, Điều 53 ca Lut Hôn nhân gia đình năm
2014; khoản 4 Điều 147, khoản 1 Điu 228, Điều 271, khoản 1 Điều 273 ca B
lut T tng dân s Ngh quyết s 326/2016/NQUBTVQH ngày 30 tháng 12
năm 2016 của Ủy ban thường v Quc hi quy định v án phí Tòa án.
1. V hôn nhân: Không công nhn quan h gia Phm Th K ông Bùi
Công T là v chng.
2. V án phí: Phm Th K phi np án phí n s sơ thm300.000 đng,
được đối tr vào s tin tm ng án phí n s K đã nộp 300.000 đồng ti Chi
cc Thi hành án dân s huyn M Lc, theo biên lai thu tm ng án phí Tòa án s
0000521 ngày 25 tháng 12 năm 2023. Khuyên đã np đủ án phí n s thẩm.
3. V quyn kháng o: K và ông T có quyn kháng cáo đối vi bn án này
trong thi hn 15 ngày, k t ngày nhận được bn án hoc bản án được niêm yết.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Vin Kim sát ND huyn M Lc;
- Tòa án ND tỉnh Nam Định;
- Vin Kim sát ND tỉnh Nam Định;
- Chi cc Thi hành án DS huyn M Lc;
- Lưu: VT, h sơ v án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN - CH TA PHIÊN TÒA
(Đã ký và đóng du)
Trần Đức Cường
Tải về
Bản án số 02/2024/HS-ST Bản án số 02/2024/HS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất