Quyết định số 886/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 886/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 886/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
Số hiệu: 886/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 31/12/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: TTLH
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
S: 886/2025/QĐST-HNGĐ
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 thng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 3, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 B luật T tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của y ban
Thường vụ Quc hội quy định vmức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ s 786/2025/TLST-HN ngày 02
tng 12 m 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia t tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân s:
1. Ông Trần Ngọc T, sinh năm 1957; địa ch: Hộ khẩu thường trú: x B, Tx
chung Nguyễn Trãi, phường C, Thành ph M. Chỗ ở: x Block B khi CTx chung
x Tân Hoà Đông, phường L, Thành ph M;
2. Huỳnh Thị Minh P, sinh năm 1961; địa ch: Hộ khẩu thường trú: x B,
Tx chung Nguyễn Trãi, phường C, Thành ph M. Chỗ ở: x Block B khi CTx
chung cư x Tân Hoà Đông, phường L, Thành ph M.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi nhận tại
Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ghi nhận sự tự nguyện ly hôn sự thỏa
thuận của các đương sự lập ngày 23 tháng 12 năm 2025 hoàn toàn tự nguyện
không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
[2] Hai n đã thỏa thuận được với nhau về việc trông nom, nuôi ỡng, chăm
c, go dục con. Sự thỏa thun của hai n bảo đảm quyền lợi cnh đáng của vợ, con.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sthoả thuận của các đương scụ thể n sau:
- Về quan hệ n nhân: Ông Trần Ngọc T Huỳnh ThMinh P thuận tình
ly hôn.
Giấy chứng nhận kết hôn s 040 do Ủy ban nhân dân phường Bến Nghé, Quận
1 cấp ngày 29/3/2004 không còn giá trị pháp lý.
- Về con chung: Không có.
- Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về các vấn đề khác: Không có.
2. Về lệ phí Tòa án:
Ông Trần Ngọc T và bà Huỳnh Thị Minh P phải chịu lệ phí hôn nhân gia đình
thẩm 300.000 đồng (ba tm ngn đồng). Tuy nhiên, do ông Trần Ngọc T
Huỳnh Thị Minh P là người cao tuổi theo Điều 2 Lut Người cao tuổi nên được miễn nộp
án phí theo quy định tại Điều 12 Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH14 của Ủy ban
Thường vụ Quc hội ny 30/12/2016. Ông Trần Ngọc T Huỳnh Thị Minh P được
miễn nộp án p.
3. Các quyền, nghĩa vụ thi hành án của các đương sự được thực hiện tại
quan thi hành án dân sự có thẩm quyền.
Trong trường hợp quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự tngười được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bcưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
4. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhn:
- TAND TPHCM;
- VKSND TPHCM;
- VKSND Khu vực 3, TPHCM;
- Phòng THADS khu vực 3, TPHCM;
- Đương sự;
- UBND phường Sài Gòn, TPHCM;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THM PHÁN
Trần Cơ Dũng
Tải về
Quyết định số 886/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 886/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 886/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 886/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất