Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ ngày 15/05/2025 của TAND TX. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 86/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ ngày 15/05/2025 của TAND TX. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Phổ Yên (TAND tỉnh Thái Nguyên) |
Số hiệu: | 86/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Văn Nhâm - Lê Thị Thu Thảo |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 73/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phổ Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2025
.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số 73/2025/TLST- HNGĐ
ngày 31 tháng 3 năm 2025, giữa:
Nguyªn ®¬n: Chị Nguyễn Thị Th, sinh năm 1996.
Bị đơn: Anh Trần Tuấn A, sinh năm 1994.
Cùng địa chỉ: TDP T, phường ĐS, thành phố PY, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào các Điều 146, Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố
tụng dân sự.
Căn cứ vào các Điều 51, Điều 54, Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83
Luật Hôn nhân và gia đình.
Căn cứ vào Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015; Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ quốc hội
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu nộp quản lý và sử dụng án phí lệ phí Tòa án.
Căn cứ biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 21
tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi nhận trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 21 tháng 4 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 7(bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1.Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị Th và anh Trần
Tuấn A.
2.Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ vợ chồng: Chị Nguyễn Thị Th và anh Trần Tuấn A đều xác
định tình cảm vợ chồng không còn, đều nhất trí thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Vợ chồng có 01 con chung là cháu Trần Tuấn Đ, sinh ngày
15/12/2019. Khi ly hôn các bên đã thống nhất thỏa thuận con chung là cháu Trần
Tuấn Đ, sẽ do chị Nguyễn Thị Th trực tiếp trông nom, chăm sóc nuôi dưỡng,
giáo dục cho đến khi con chung đủ 18 tuổi hoặc đến khi có sự thay đổi khác.
Anh Trần Tuấn A có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung mà không ai được
cản trở.
- Về cấp dưỡng nuôi con: Các đương sự tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
- Về tài sản chung, nợ chung và các khoản cho vay: Không có, không yêu
cầu giải quyết.
- Về án phí: Chị Nguyễn Thị Th tự nguyện nộp 150.000đ án phí ly hôn sơ
thẩm vào ngân sách Nhà nước. Hoàn trả chị Th 150.000đ tiền tạm ứng án phí đã
nộp, được trừ vào số tiền tạm ứng án phí ly hôn sơ thẩm đã nộp tại chi cục thi
hành án dân sự thành phố Phổ Yên theo biên lai thu tạm ứng án phí Tòa án số
0001534 ngày 27/3/2025.
3.Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo các Điều 6,7 và 9 Luật thi hành án dân sự; Thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
-TAND tỉnh TN;
-VKSND TPPY;
-THADS TPPY;
-Các đương sự;
-UBND pĐS
-Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Ngô Thị Thu Thuận
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm