Quyết định số 115/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 115/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 115/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 115/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 115/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 8 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu: | 115/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | 10. Ly hôn T - T1.pdf |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 98/2025/TLST - HNGĐ ngày 06 tháng 8
năm 2025 về việc “Ly hôn, tranh chấp về nuôi con”, giữa:
Nguyên đơn: Chị Lê Thị T, sinh năm 1984; Số CCCD: 038184037….
Địa chỉ: Thôn P, xã T, tỉnh Thanh Hóa.
Bị đơn: Anh Đoàn Văn T1, sinh năm 1982; Số CCCD: 038082019….
Địa chỉ: Thôn P, xã T, tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, 83, 110, 116 và 117 của Luật hôn nhân và
gia đình;
Căn cứ vào Khoản 1 Điều 6; Khoản 7 Điều 26; Điểm a Khoản 5, Điểm a, b
Khoản 6 Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Điểm a Khoản 2 Điều 11 Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐTP của Hội
đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ngày 16/5/2024 hướng dẫn áp dụng một
số điều quy định của pháp luật trong giải quyết vụ việc về hôn nhân và gia đình.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20
tháng 8 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng 8 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Lê Thị T và anh Đoàn Văn T1.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về hôn nhân: Chị Lê Thị T và anh Đoàn Văn T1 đều xét thấy mâu thuẫn vợ
chồng đã trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không
đạt được nên thống nhất thuận tình ly hôn.
Về con chung: Chị Lê Thị T và anh Đoàn Văn T1 thống nhất thỏa thuận, vợ
chồng có 03 con chung, cháu Đoàn Lê Anh T, sinh ngày 12/5/2008, cháu Đoàn Thị
Thảo L, sinh ngày 06/6/2012 và cháu Đoàn Văn Trung K, sinh ngày 02/7/2019.
A ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 8 – THANH HÓA
Số: 115/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Chị T trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng cả ba cháu T, cháu L và cháu K. Về nghĩa vụ
cấp dưỡng nuôi con, anh Đoàn Văn T1 cấp dưỡng nuôi con hàng tháng, mỗi tháng
là 700.000đ/01 cháu (cả ba cháu mỗi tháng là 2.100.000đ). Thời điểm cấp dưỡng
tính từ tháng 8/2025 cho đến khi các cháu T, cháu L và cháu K thành niên.
Anh Đoàn Văn T1 có quyền, nghĩa vụ đi lại thăm nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con chung mà không ai được cản trở.
Vì lợi ích của con, các bên đương sự có quyền khởi kiện yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con, cấp dưỡng nuôi con sau khi ly hôn.
Về tài sản chung và công nợ chung: Chị Lê Thị T và anh Đoàn Văn T1 thống
nhất thỏa thuận tài sản chung và công nợ chung vợ chồng tự thỏa thuận nên không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
Về án phí: Chị Lê Thị T và anh Đoàn Văn T1 thống nhất thỏa thuận: Chị T
chịu toàn bộ án phí dân sự sơ thẩm trong vụ án ly hôn là 150.000đ (Một trăm năm
mươi nghìn đồng) và nộp thay cho anh Đoàn Văn T1 án phí dân sự sơ thẩm về
nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con theo định kỳ là 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn
đồng). Nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)
chị T đã nộp theo biên lai thu số: 0004048 ngày 06/8/2025 của Phòng thi hành án
dân sự Khu vực 8 -Thanh Hóa.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Thanh Hóa;
- VKSND Khu vực 8 – Thanh Hóa;
- Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa;
- UBND xã T, tỉnh Thanh Hóa;
- Các đương sự;
- Lưu: hồ sơ vụ án, VT.
Nguyễn Thị Hoa
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm