Quyết định số 797/2022/QĐST-HNGĐ ngày 29/09/2022 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 797/2022/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 797/2022/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 797/2022/QĐST-HNGĐ ngày 29/09/2022 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 797/2022/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/09/2022 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 797/2022/QĐST-HNGĐ
Thành phố Thủ Đức, ngày 21 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ khoản 5 Điều 211, Điều 212 và Điều 213, Điều 397 Bộ luật tố
tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ Điều 55; Điều 57 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 136, quyển số 01/2002 do Ủy ban nhân
dân Phường 8, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 21/10/2022;
Căn cứ hồ sơ việc dân sự thụ lý số 405/2022/HNST ngày 25/02/2022, về
việc: “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng
sau đây:
Người yêu cầu: Ông Hồ C, sinh năm 1969
Địa chỉ: Số A, Đường D, Tổ E, Khu phố F, phường G, thành phố H,
Thành phố Hồ Chí Minh
Người yêu cầu: Bà Nguyễn Hải Thiên T, sinh năm 1978
Địa chỉ: Số A, Đường D, Tổ E, Khu phố F, phường G, thành phố H,
Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Tại Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành của các
đương sự ngày 11 tháng 3 năm 2022 ông Hồ C và bà Nguyễn Hải Thiên T thỏa
thuận:
Về quan hệ hôn nhân ông Hồ C, sinh năm 1969 và bà Nguyễn Hải Thiên
T, sinh năm 1978 thuận tình ly hôn.
Về con chung: Ông Hồ C và bà Nguyễn Hải Thiên T có 01 (một) Hồ Gia
B (nam), sinh ngày 25/01/2003 (đã trưởng thành).
Tài sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết trong vụ án này.
Nợ chung: Không có.
Về lệ phí: Lệ phí dân sự sơ thẩm 300.000 (ba trăm nghìn) đồng ông Hồ C
và bà Nguyễn Hải Thiên T chịu.
[2] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 11 tháng 3 năm 2022
2
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận giữa các đương sự, cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Hồ C, sinh năm1969 và bà Nguyễn Hải
Thiên T, sinh năm 1978 thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Ông Hồ C và bà Nguyễn Hải Thiên T có 01 (một) Hồ
Gia B (nam), sinh ngày 25/01/2003 (đã trưởng thành).
- Tài sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết trong
vụ án này.
- Nợ chung: Không có.
2. Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Ông Hồ C và bà Nguyễn Hải Thiên T phải chịu
lệ phí hôn nhân sơ thẩm 300.000 (ba trăm nghìn) đồng nhưng được trừ vào số tiền
tạm ứng lệ phí ông C, bà T đã nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng lệ phí số 0026000
ngày 24/02/2022 của Chi cục Thi hành án dân sự quận Thủ Đức (nay là thành phố
Thủ Đức), Thành phố Hồ Chí Minh. Ông C, bà T đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thì người được
thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành
án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành
án theo quy định tại các điều 6,7, 7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự
năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- TAND TP. Hồ Chí Minh;
- VKSND TP.Thủ Đức;
- Chi cục THADS, TP.Thủ Đức;
- UBND Phường 8, Quận 3,
TP. Hồ Chí Minh;
- Lưu: hồ sơ. Trần Thị Thanh
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm