Quyết định số 213/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/05/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 213/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 213/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 213/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 213/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/05/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Bắc Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 213/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN B
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 213/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Từ Liêm, ngày 28 tháng 05 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 68, Quyển số 01 – 2009 ngày 09 tháng 10
năm 2009 của Ủy ban nhân dân xã Y, huyện Y, tỉnh Vĩnh Phúc;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 197/2025/TLST-
HNGĐ ngày 20/05/2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu:
1. Anh Nguyễn Văn D, sinh năm 1985;
2. Chị Trần Thị D1, sinh năm 1985;
Cùng nơi thường trú và nơi cư trú: TDP Viên 4, phường C, quận B, thành phố
Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về tình cảm: Chị Trần Thị D1 và anh Nguyễn Văn D kết hôn trên cơ sở tự
nguyện, có đăng ký kết hôn ngày 09 tháng 10 năm 2009 tại Ủy ban nhân dân xã Y,
huyện Y, tỉnh Vĩnh Phúc trên cơ sở tự nguyện. Vợ chồng chung sống hạnh phúc được
khoảng 06 năm thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân do vợ chồng bất đồng quan
điểm sống, thường xuyên cãi vã, không có tiếng nói chung. Từ khoảng tháng 10/2023
đến nay, anh chị đã ly thân. Mục đích hôn nhân không đạt được và hai bên không thể
hoà giải. Đến nay, anh D, chị D1 cùng xác định mâu thuẫn vợ chồng đã trầm trọng,
tình cảm vợ chồng không còn, hai bên không thể hòa giải đoàn tụ nên thuận tình ly
hôn. Xét việc thuận tình ly hôn của anh chị là hoàn toàn tự nguyện, không trái đạo
đức xã hội. Vì vậy cần được ghi nhận.
[2]. Về con chung: Chị Trần Thị D1 và anh Nguyễn Văn D có 03 (Ba) con
chung là Nguyễn Hoài N, sinh ngày 02/8/2010; Nguyễn Tiến Đ, sinh ngày 09/11/2020
và Nguyễn Tiến Đ1, sinh ngày 11/10/2022. Sau khi ly hôn, anh chị thỏa thuận chị
Trần Thị D1 là người trực tiếp nuôi dưỡng cả 03 con chung. Tạm hoãn việc cấp dưỡng
nuôi con chung đối với anh Nguyễn Văn D cho đến khi chị Trần Thị D1 có yêu cầu
hoặc cho đến khi có sự thay đổi khác. Sự thỏa thuận của đương sự là tự nguyện, phù
hợp với quy định của pháp luật nên được chấp nhận.
[3]. Về tài sản chung, nợ chung:

2
- Về tài sản, nhà đất chung: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Toà án giải
quyết.
- Về công nợ chung: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Toà án giải quyết.
[4]. Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Anh D, chị D1 phải chịu 300.000 đồng (ba trăm
nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc hôn nhân và gia đình.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về nhân thân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Trần Thị D1 và anh
Nguyễn Văn D.
- Về con chung: Chị Trần Thị D1 và anh Nguyễn Văn D có 03 (Ba) con chung
là Nguyễn Hoài N, sinh ngày 02/8/2010; Nguyễn Tiến Đ, sinh ngày 09/11/2020 và
Nguyễn Tiến Đ1, sinh ngày 11/10/2022.
Ghi nhận sự thỏa thuận của hai bên: Giao cả 03 con chung cho chị Trần Thị D1
trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng.
+ Về nghĩa vụ cấp dưỡng tiền nuôi con chung: Tạm hoãn việc cấp dưỡng nuôi
con chung đối với anh Nguyễn Văn D cho đến khi chị Trần Thị D1 có yêu cầu hoặc
cho đến khi có sự thay đổi khác.
+ Về quyền đi lại, chăm sóc con chung: Không ai được cản trở quyền đi lại thăm
nom, chăm sóc con chung của anh Nguyễn Văn D.
- Về tài sản chung: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về nợ chung: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Toà án giải quyết.
2. Về lệ phí: Anh Nguyễn Văn D, chị Trần Thị D1 phải chịu 300.000 đồng (Ba
trăm nghìn đồng) lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng
lệ phí anh, chị đã nộp theo biên lai số: 0075830 ngày 20/05/2025 của Chi cục Thi
hành án dân sự quận B, Thành phố Hà Nội.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Đặng Thế Vinh
Nơi nhận:
- TAND Thành phố Hà Nội;
- VKSND quận B;
- Chi cục THADS quận B;
- Các đương sự;
- UBND xã (phường) nơi đương sự đăng ký
kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm