Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ ngày 27/05/2025 của TAND TP. Lai Châu, tỉnh Lai Châu về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 78/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ ngày 27/05/2025 của TAND TP. Lai Châu, tỉnh Lai Châu về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Lai Châu (TAND tỉnh Lai Châu) |
Số hiệu: | 78/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh Lê Đình S và chị Vàng Thị S1 yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ LAI CHÂU, TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ các Điều 149, 212, 213, 361, 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 54, 55, 57, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ khoản 3, Điều 37 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14, ngày
30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số:
111/2025/TLST-HNGĐ, ngày 28 tháng 4 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự gồm những người tham gia tố
tụng sau đây:
- Anh Lê Đình S, sinh năm: 1988.
Địa chỉ: Tổ 10, phường P, thành phố C, tỉnh Lai Châu.
- Chị Vàng Thị S1, sinh năm: 1990.
Địa chỉ: Tổ 10, phường P, thành phố C, tỉnh Lai Châu.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Ngày 19 tháng 5 năm 2025, Tòa án đã tiến hành hòa giải để vợ chồng anh
Lê Đình S và chị Vàng Thị S1 trở về đoàn tụ nhưng không thành. Tòa án đã lập
Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành (ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và thỏa
thuận của các đương sự), xét thấy:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Lê Đình S và chị Vàng Thị S1 là vợ chồng
hợp pháp theo Giấy chứng nhận kết hôn số 129, ngày 10/12/2012 của UBND
phường P, thị xã C (nay là thành phố C), tỉnh Lai Châu. Đến nay anh S và chị S1
đều thực sự tự nguyện ly hôn và yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn nên
cần được chấp nhận.
[2] Anh Lê Đình S và chị Vàng Thị S1 đã thoả thuận được với nhau về
việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con chung, việc cấp dưỡng nuôi
con chung, nghĩa vụ chịu lệ phí việc hôn nhân gia đình và không yêu cầu Tòa án
chia tài sản chung được ghi nhận trong Biên bản Hòa giải đoàn tụ không thành.
Việc thỏa thuận đó là tự nguyện, nội dung thỏa thuận đảm bảo quyền lợi chính
đáng của các bên, không vi phạm điều cấm của Luật và không trái đạo đức xã
hội nên Tòa án cần chấp nhận.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
TAND THÀNH PHỐ LAI CHÂU
TỈNH LAI CHÂU
Số: 78/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
27 tháng 5 2025
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Lê Đình S
và chị Vàng Thị S1.
- Về việc nuôi con: Anh Lê Đình S và chị Vàng Thị S1 có 02 con chung là
cháu Lê Đức Anh, sinh ngày 02/11/2013 và cháu Lê Khắc Trọng Nhân, sinh
ngày 27/3/2020. Anh Lê Đình S và chị Vàng Thị S1 thoả thuận như sau:
+ Anh Lê Đình S sẽ là người trực tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục con chung Lê Đức Anh cho đến khi con chung thành niên (đủ 18 tuổi).
Chị Vàng Thị S1 sẽ là người trực tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo
dục con chung Lê Khắc Trọng Nhân cho đến khi con chung thành niên (đủ 18
tuổi)
+ Về cấp dưỡng nuôi con chung: Anh Lê Đình S và chị Vàng Thị S1
thống nhất không yêu cầu bên không trực tiếp nuôi con cấp dưỡng nuôi con
chung.
Anh Lê Đình S và chị Vàng Thị S1 có quyền và nghĩa vụ thăm nom con
chung không ai được cản trở anh S, chị S1 thực hiện quyền này.
- Về tài sản chung, nợ chung, cho vay chung: Anh Lê Đình S và chị Vàng
Thị S1 tự thỏa thuận không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Lê Đình S và chị Vàng Thị S1 thỏa thuận anh Lê
Đình S là người nộp toàn bộ lệ phí việc hôn nhân gia đình sơ thẩm là 300.000
đồng ng) nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp là
300.000 đồng Xác nhận anh Lê Đình S đã nộp đủ số tiền
lệ phí việc Hôn nhân và gia đình sơ thẩm đã nộp theo biên lai số 0001343 ngày
28/4/2025 tại Chi cục thi hành án dân sự thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- UBND phường P, thành phố C, tỉnh Lai Châu;
- TAND tỉnh Lai Châu;
- VKSND TP Lai Châu;
- Chi cục THA dân sự TP Lai Châu;
- Lưu: Hồ sơ việc HNGĐ.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Vân Anh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm