Quyết định số 726/2022/QĐST-HNGĐ ngày 07/11/2022 của TAND huyện Đông Anh, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 726/2022/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 726/2022/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 726/2022/QĐST-HNGĐ ngày 07/11/2022 của TAND huyện Đông Anh, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đông Anh (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 726/2022/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/11/2022 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Thị T và Trần Hữu Thanh T1 ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐÔNG ANH
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 726/2022/QĐST- HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đông Anh, ngày 07 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 671/2022/TLST - HNGĐ ngày 21
tháng 10 năm 2022, giữa:
Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị T, sinh ngày 15/01/1999, căn cước công
dân số 027199000xxx do Cục cảnh sát cấp ngày 23/10/2020.
Hộ khẩu thường trú: Tập thể ML, xã ML, huyện ĐA, thành phố Hà
Nội; và nơi ở: Thôn TT, xã TQ, huyện TT, tỉnh Bắc Ninh.
Bị đơn: Anh Trần Hữu Thanh T1, sinh ngày 30/8/1988, căn cước công
dân số 001088044xxx do Cục cảnh sát cấp ngày 13/11/2021.
Hộ khẩu thường trú và nơi ở: Tập thể ML, xã ML, huyện ĐA, thành
phố Hà Nội.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 57, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 Luật Hôn
nhân và Gia đình năm 2014;
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành
ngày 28 tháng 10 năm 2022.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 28 tháng 10 năm
2022 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:

2
1/ Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Thị T và anh
Trần Hữu Thanh T1.
2/ Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
- Về con chung: Anh chị có hai con chung là: Trần Yến T2, sinh ngày
25/7/2017 và Trần Yến C, sinh ngày 06/8/2019. Ly hôn, chị T trực tiếp nuôi dưỡng
cháu C còn anh T1 trực tiếp nuôi dưỡng cháu T2 và hai bên không phải cấp dưỡng
nuôi con chung cho nhau cho đến khi các con chung thành niên hoặc có sự thay đổi
khác.
Chị T, anh T1 đều có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con chung, không ai
được cản trở.
- Về tài sản chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết nên Tòa án
không giải quyết.
- Về án phí sơ thẩm: Án phí ly hôn sơ thẩm: 150.000 đồng (Một trăm
năm mươi nghìn đồng) mỗi bên chịu 1/2, hai bên thoả thuận để chị T chịu cả
nhưng được trừ vào 300.000 đồng chị đã nộp tạm ứng án phí tại Biên lai thu
tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số AA/2020/0047xxx ngày 21/10/2022 của Chi
cục thi hành án dân sự huyện Đông Anh. Chị T được hoàn trả số tiền 150.000
đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
3/ Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi đƣợc ban hành
và không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Toà án Hà Nội;
- Thi hành án dân sự;
- UBND xã ML, huyện ĐA, Hà Nội (GCN
kết hôn quyển số xx/2017 ngày
15/02/2017);
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Thu Thanh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm