Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/04/2025 của TAND huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 69/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/04/2025 của TAND huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mai Sơn (TAND tỉnh Sơn La)
Số hiệu: 69/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 25/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: yêu cầu
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN MAI SƠN
TỈNH SƠN LA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 69/2025/QĐST-VDS
Mai Sơn, ngày 22 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN MAI SƠN, TNH SƠN LA
Căn cứ vào các Điều 212, Điều 213 và Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự năm
2015;
Căn cứvào các Điều 55, Điều 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và Gia đình năm
2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ khoản 3 Điều 37 Ngh quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sthsố129/2025/VDS-HNGĐ ngày
31/03/2025 vvic yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia
tài sản khi ly hôn gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Hà Văn T, sinh năm 1999. Địa chỉ: Bản N B , xã ờng Chanh, huyện
Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
- ChThị Thu T, sinh năm 2001. Địa chỉ. Bản N B , ờng Chanh,
huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: AnhVăn T và chị Lò Thị Thu T kết hôn với nhau từ năm
2019 do cả hai cùng tự nguyện, không bên nào bị ai ép buộc, có đăng ký kết hôn tại
Ủy ban nhân dân xã ờng Chanh, huyện Mai Sơn vào ngày 31/10/2019. Sau khi
kết hôn, anh chị chung sống hạnh phúc được một năm thì phát sinh mâu thuẫn. Anh
chị cho rằng nguyên nhân mâu thuẫn là do tính cách vợ chồng không hợp, không có
tiếng nói chung trong cuộc sống nên vợ chồng thường xuyên cãi vã, bất đồng. Mâu
thuẫn của anh chđã được gia đình hòa giải nhưng không thành nên tình cảm vợ
chồng rạn nứt, anh chị đã sống ly thân từ tháng 5 năm 2024 đến nay. Tại phiên hòa
giải, anh Hà Văn T và chị Lò Thị Thu T xác định mâu thuẫn gia đình đã trầm trọng,
không thể tiếp tục cuộc sống hôn nhân, giữ nguyên yêu cầu công nhận thuận tình ly
hôn. Xét thấy hai bên thật sự tự nguyn ly hôn nên căn cứ Điều 55 của Luật Hôn
nhân và gia đình năm 2014, cần chấp nhận.
[2] Về con chung trong thời khôn nhân: Anh T và chị T đều xác định 01
con chung cháu Hà Thị Thanh Thắm, sinh ngày 12/03/2022. Anh chị thống nht
thỏa thuận chị Thị Thu T người trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dc
cháu Thắm cho đến đến khi cháu đủ tuổi trưởng thành. Anh T không phải cấp dưỡng
nuôi con chung cùng chT do chT không yêu cầu. Xét thấy, stha thuận của anh
chị là hoàn toàn tnguyện, phù hợp với điều kiện kinh tế của các bên và đm bảo
cho sự phát triền của con chung nên cần chấp nhận.
[3] Về tài sản chung vợ chồng: Anh T, chT đều xác nhận không tài sản
chung trong thời k hôn nhân.
[4] Về nợ chung vợ chồng: Anh T, chT đều xác nhận không có nợ chung trong
thời k hôn nhân.
[5] Về lệ phí tòa án: Anh Hà Văn T và chị Lò Thị Thu T thống nhất mỗi ngưi
chu 50% lệ phí yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận về nuôi con, chia tài
sản khi lyn.
Xét thấy: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương
sự được ghi trong biên bản ghi nhận stự nguyện ly hôn, thỏa thuận về nuôi con,
chia tài sản khi ly hôn ngày 14 tháng 4 năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện và không
vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương snào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thun tình ly hôn và sự tho thun ca các đương sự c th như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Văn T
chị Lò Thị Thu T.
- Về con chung: Chị Lò Thị Thu T là người trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc và
giáo dục cháu Hà Thị Thanh Thắm, sinh ngày 12/03/2022 cho đến khi cháu đủ tui
trưởng thành (đủ 18 tuổi khnăng lao động). Anh T không phải cấp dưỡng
nuôi con chung cùng chị T do chị T không yêu cầu.
Sau khi ly hôn, anh T được quyền thăm nom con mình không trực tiếp
nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; không ai được quyền ngăn cản anh T thc
hiện quyền này theo quy định của Điều 82, Điều 83 Luật Hôn nhân và gia đình năm
2014.
- Về tài sản chung vchng: Không có.
- Về nchung v chng: Kng.
- Về các vấn đề khác: Không có.
2. Về l p a án: Anh n T chu l phí u cu ng nhn thun
tình ly hôn, thỏa thun về nuôi con, chiai sản khi ly hôn là 150.000VND (Mt
tm năm ơi nghn đng), được khu trvào s tin tm ng l phí 300.000
VND (Ba trăm nghn đng) đã np theo Biên lai thu tm ứng án phí, l phí tòa
án s 0002437 ngày 31 tháng 03m 2025 tại Chi cục thinh án Dân sự huyn
Mai Sơn, tnh Sơn La, được trli 150.000VND (Một trăm năm mươi nghn
đng).
Ch ThThu T chu lp yêu cầu công nhận thuận tình ly n, thỏa thuận
về nuôi con, chia tài sản khi ly hôn 150.000VND (Một trăm năm ơi nghn
đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền tha
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị ng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân s; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhn:
- Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai Sơn;
- UBND xã Mường Chanh, huyện Mai Sơn;
- Các đương sự:
- Lưu: Hồ sơ.
THẨM PHÁN
Cầm Ngọc Thương
Tải về
Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất