Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ ngày 12/03/2025 của TAND TP. Vinh, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 61/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ ngày 12/03/2025 của TAND TP. Vinh, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Vinh (TAND tỉnh Nghệ An)
Số hiệu: 61/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 12/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Trâm- Phúc- ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ VINH
Độc lập - Tự do - Hạnh P.
TỈNH NGHỆ AN
Số: 61/2025/QĐST- HNGĐ TP Vinh, ngày 12 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VINH - TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ hồ vụ án dân sự thụ số 37/2025/TLST- HNGĐ ngày 05 tháng
02 năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Chị Nguyễn Ngọc T, sinh ngày 29/10/1995
Số căn cước công dân: 040195022589 do cục trưởng Cục trưởng Cục cảnh sát
quản hành chính về trật tự hội cấp ngày 10/05/2021
Địa chỉ: Khối Châu Hưng, phường Vinh Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Bị đơn: Anh Ngô Xuân P, sinh ngày 09/06/1993,
Số căn cước công dân: 040093021901 do cục trưởng Cục trưởng Cục cảnh sát
quản hành chính về trật tự hội cấp ngày 29/09/2022
Địa chỉ: Khối Châu Hưng, phường Vinh Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212 Điều 213 của Bộ luật t tụng dân sự;
Căn cứ o Điều 55, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điều 84 của Luật
hôn nhân gia đình;
n cứ vào Điều 27 Ngh quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
sử dụng án phí lệ phí Tòa án;
- Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày
04 tháng 03 năm 2025,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự t nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 04 tháng 03 năm 2025 là
hoàntoàn t nguyn vàkhôngviphmđiu cm ca lut,khôngtráiđo đc xã hi.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương s nào thay đổi ý kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn s thun tình ly hôn gia chị Nguyễn Ngọc T anh Ngô Xuân
P.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Ngọc T anh Ngô Xuân P thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: Chị Nguyễn Ngọc T anh Ngô Xuân P 01 con chung
Ngô Xuân Bình A, sinh ngày 01/9/2022.
Chị Nguyễn Ngọc T người trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
cháu Ngô Xuân Bình A. Tạm hoãn cấp dưỡng nuôi con chung cho anh Ngô Xuân
P.
Anh Ngô Xuân P quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung không ai được
cản trở. Ch Nguyễn Ngọc T cùng c thành viên trong gia đình không được cản
trở anh Ngô Xuân P trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
Anh Ngô Xuân P không được lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh
hưởng xấu đến việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
lợi ích của con chung, các bên được quyền yêu cầu thay đổi người trực
tiếp nuôi con yêu cầu cấp dưỡng nuôi con theo quy định.
- Về tài sản chung khoản nợ: Chị Nguyễn Ngọc T anh Ngô Xuân P
thống nhất không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Chị Nguyễn Ngọc T anh Ngô Xuân P thống nhất, chị
Nguyễn Ngọc T thuận chịu 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly
hôn thẩm nhưng đưc khu tr o s tiền 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)
tạm ng án phí đã nộp. Trả lại cho chị Nguyễn Ngọc T 150.000đ (Một trăm năm
mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí theo biên lai số 0005204 ngày03/02/2025ca
Chiccthi hành án dâns thànhph Vinh,tnhNghAn
Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự (Sửa đổi bổ sung năm 2014) thì người được thi hành án dân sự, người
phải thi hành án dân sự quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành
án, t nguyện thi hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều
6, 7, 7a, 7b 9 Luật Thi hành án dân sự (Sửa đổi bổ sung năm 2014); thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự
(Sửa đổi bổ sung năm 2014).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục P thẩm./.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- VKSND, Chi cục THADS TP Vinh;
- UBND phường Vinh Tân;
- Đương sự;
- TAND tỉnh Nghệ An;
- Lưu hồ vụ án.
Trần Văn Khánh
Tải về
Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 61/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất