Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND TP. PLeiku, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 60/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 60/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND TP. PLeiku, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. PLeiku (TAND tỉnh Gia Lai) |
Số hiệu: | 60/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ P
TỈNH GIA LAI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 60/2025/QĐST-HNGĐ
P, ngày 24 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào các Điều 212, 213 và 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84, 110, 116 và 117 của Luật Hôn nhân
và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 46/2025/TLST - HNGĐ ngày 10
tháng 02 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1/ Anh Vũ Ngọc N, sinh năm 1986
Nơi cư trú: Số 622 đường PVĐ, tổ 01, phường YT, thành phố P, tỉnh Gia Lai
2/ Chị Trần Thị Thắng T, sinh năm 1989
Nơi cư trú: Số 622 đường PVĐ, tổ 01, phường YT, thành phố P, tỉnh Gia Lai
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Vũ Ngọc N và chị Trần Thị Thắng T kết hôn trên cơ
sở tự nguyện, đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường YT, thành phố P, tỉnh Gia Lai
ngày 29 tháng 7 năm 2016.
Anh N và chị T đều nhận thấy mâu thuẫn vợ chồng đã đến mức trầm trọng, mục đích
hôn nhân không đạt được, đời sống chung không thể kéo dài. Anh chị không còn yêu
thương, quý trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau theo đúng tình nghĩa vợ chồng nên
anh chị thống nhất thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Anh Vũ Ngọc N và chị Trần Thị Thắng T có 02 (hai) con chung là
Vũ Minh C, sinh ngày 29 tháng 6 năm 2017 và Vũ Minh H, sinh ngày 29 tháng 11 năm
2023.
Cháu Vũ Minh C có nguyện vọng chung sống với mẹ Trần Thị Thắng T. Anh chị
thống nhất giao các con chung Vũ Minh C và Vũ Minh H cho chị Trần Thị Thắng T trực
tiếp nuôi dưỡng sau ly hôn; anh Vũ Ngọc N cấp dưỡng nuôi cá con chung là 5.000.000
đồng/tháng/02con, mỗi cháu 2.500.000 đồng/tháng trong thời gian 03 năm; từ năm thứ 4,
cấp dưỡng 7.000.000 đồng/tháng/02 con, mỗi cháu 3.500.000 đồng/tháng.
[3] Về tài sản chung và nghĩa vụ chung: Anh Vũ Ngọc N và chị Trần Thị Thắng T tự
thỏa thuận về tài sản chung và nghĩa vụ chung phải thực hiện nên không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
[4] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
hòa giải đoàn tụ không thành ngày 14 tháng 02 năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện và không
trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày
14 tháng 02 năm 2025, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về hôn nhân: Anh Vũ Ngọc N và chị Trần Thị Thắng T thuận tình ly hôn
Về con chung: Anh Vũ Ngọc N và chị Trần Thị Thắng T có 02 (hai) con chung là
Vũ Minh C, sinh ngày 29 tháng 6 năm 2017 và Vũ Minh H, sinh ngày 29 tháng 11 năm
2023.
Anh N và chị T thống nhất giao 02 (hai) con chung Vũ Minh C và Vũ Minh H chị
Trần Thị Thắng T trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi dưỡng cho đến khi con thành niên
hoặc đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có khả năng lao động và không
có tài sản để tự nuôi mình.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở.
Người không trực tiếp nuôi con có nghĩa vụ tôn trọng quyền của con được sống
chung với người trực tiếp nuôi.
Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh
hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì người trực tiếp nuôi
con có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom con của người đó.
Người trực tiếp nuôi con cùng các thành viên trong gia đình không được cản trở
người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
Theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức theo quy định của pháp luật, Tòa án
có thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc việc cấp dưỡng nuôi con.
Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con: Anh Vũ Ngọc N đồng ý cấp dưỡng nuôi 02 (hai)
con chung là Vũ Minh C, sinh ngày 29 tháng 6 năm 2017 và Vũ Minh H, sinh ngày 29
tháng 11 năm 2023 như sau:
- Từ ngày 14 tháng 02 năm 2025 đến ngày 20 tháng 02 năm 2028, số tiền cấp dưỡng
là 5.000.000đồng/tháng/02 con, mỗi con là 2.500.000 đồng/tháng, cấp dưỡng vào ngày 20
hàng tháng, thời điểm cấp dưỡng tính từ ngày 20 tháng 02 năm 2025;
- Từ ngày 21 tháng 02 năm 2028, số tiền cấp dưỡng là 7.000.000 đồng/tháng/02 con,
mỗi con là 3.500.000 đồng/tháng, cấp dưỡng vào ngày 20 hàng tháng, thời điểm cấp dưỡng
tính từ ngày 20 tháng 03 năm 2025 đến khi các con thành niên hoặc đã thành niên mất năng
lực hành vi dân sự hoặc không có khả năng lao động và không có tài sản để tự nuôi mình.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan thi hành
án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án
của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho
đến khi thi hành xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu
khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357 và
Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015.
Về tài sản chung và nghĩa vụ chung: Anh Vũ Ngọc N và chị Trần Thị Thắng T
không yêu cầu Tòa án giải quyết
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí việc hôn nhân gia đình 300.000 (ba trăm nghìn) đồng
anh Vũ Ngọc N tự nguyện chịu nộp 150.000đồng và tự nguyện chịu thay chị Trần Thị
Thắng T 150.000đồng nhưng được trừ vào số tiền 300.000 (ba trăm nghìn) đồng tạm ứng lệ
phí anh N đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 001100 ngày 10 tháng
02 năm 2025 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố P, tỉnh Gia Lai. Anh Vũ Ngọc N đã
nộp đủ lệ phí
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án
theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nôi nhaän:
- Viện kiểm sát nhân dân thành phố P;
- Chi cục thi hành án dân sự thành phố P;
- Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai;
- UBND phường YT, thành phố P, tỉnh Gia Lai
(Chứng nhận kết hôn số 104
ngày 29/7/2016);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đã ký
Võ Thị Thanh Thúy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm