Quyết định số 318/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/03/2025 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 318/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 318/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 318/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 318/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/03/2025 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai) |
Số hiệu: | 318/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 318/2025/QĐST - VHNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biên Hòa, ngày 28 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí, lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân gia đình thụ lý số: 376/2025/TLST
– VHNGĐ ngày 11 tháng 3 năm 2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly
hôn, thoả thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn”, gồm những người tham gia tố
tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1/ Ông Nguyễn Xuân Ngc K, sinh năm 1980.
Địa ch: 17 lô D4, khm X, Phường Y, TP. Bc Liêu, tnh Bc Liêu.
Ch hiện nay: Tnh lộ X, khm Y, Phường Z, TP. Bc Liêu, tnh Bc Liêu.
2/ Bà Bi Ngc A, sinh năm 1982.
Địa ch: 229/12, khu phố 2, phường B, TP. Biên Ha, tnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Xét thấy, ti biên bản ha giải đoàn tụ không thành ngày 20 tháng 3 năm
2025, các đương sự đã thỏa thuận được các vấn đề là hoàn toàn tự nguyện và
không trái pháp luật, không trái đo đức xã hội. Cụ thể như sau:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Xuân Ngc K và bà Bi Ngc A
thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Ông Nguyễn Xuân Ngc K và bà Bi Ngc A có 01 con
chung là cháu Nguyễn Xuân Minh K, sinh ngày 20/6/2005. Ly hôn, cháu Nguyễn
Xuân Minh K đã trưng thành và c khả năng lao động nên không yêu cầu Ta án
giải quyết.
[3] Về tài sản chung: Không c, không yêu cầu Ta án giải quyết.
[4] Về nợ chung: Không c, không yêu cầu Ta án giải quyết.
2
Đã hết thời hn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ha giải đoàn tụ không
thành, không c đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Xuân Ngc K và bà Bi Ngc A thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Ông Nguyễn Xuân Ngc K và bà Bi Ngc A có 01 con
chung là cháu Nguyễn Xuân Minh K, sinh ngày 20/6/2005. Ly hôn, cháu Nguyễn
Xuân Minh K đã trưng thành và c khả năng lao động nên không yêu cầu Ta án
giải quyết.
- Về tài sản chung: Không c, không yêu cầu Ta án giải quyết.
- Về nợ chung: Không c, không yêu cầu Ta án giải quyết.
2. Về lệ phí Ta án: Ông Nguyễn Xuân Ngc K và bà Bi Ngc A phải chịu
300.000đ (ba trăm nghìn đồng), được trừ vào tiền tm ứng lệ phí đã nộp ti Chi cục
Thi hành án dân sự thành phố Biên Ha, theo biên lai thu tm ứng lệ phí số
0005856 ngày 20/02/2025.
Kể từ ngày bản án, quyết định c hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp
cơ quan thi hành án c quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày
c đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành (đối với các khoản tiền phải
trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tất cả các khoản tiền
hàng tháng bên thi hành án phải thi hành án cn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền
phải thi hành án theo mức lãi suất quy định ti Khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự
năm 2015.
Trong trường hợp bản án, quyết định được thi hành án theo quy định ti
Điều 2 Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi
hành án dân sự c quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định ti các Điều 6, 7 và 9
Luật thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
3. Quyết định này c hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND thành phố Biên Ha;
- Chi cục THA dân sự TP. Biên Hòa;
- UBND nơi ĐKKH;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Đinh Trn Ngc Phương Trang
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm