Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/03/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 24/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/03/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Giồng Trôm (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 24/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 26/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA Á HÂ DÂ
HUYỆ G
TỈH B
Số: 24/2025/QĐST-HNGĐ
CỘG HÒA XÃ HỘI CHỦ GHĨA VIỆT AM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
G, ngày 26 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐNH
CÔG HẬ THUẬ TÌH LY HÔ
VÀ SỰ THOẢ THUẬ CỦA CÁC ĐƯƠG SỰ
TÒA Á HÂ DÂ HUYỆ GIỒG TRÔM, TỈH BẾ TRE
Căn cứ vào các điều 212, 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 81, 82, 83 và 84 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 18/2025/TLST-VDS ngày
10 tháng 3 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn” gồm những
người tham gia t tụng sau đây:
gười yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- guyễn Thị L, sinh năm: 1979.
Địa chỉ: 771, ấp Đ, L, huyện G, tỉnh B.
- Ông guyễn Văn L, sinh năm: 1978.
Đa chỉ: 490, khu phố 3, thtrấn G, huyện G, tnh B
HẬ ĐNH CỦA TÒA Á:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị L và ông Nguyễn Văn L kết hôn
trên cơ sở tự nguyện có đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân thị trấn G, huyện G,
tỉnh B nên quan hệ n nhân của L ông L hợp pháp. Quá trình chung
sống do bất đồng vquan điểm, ông đã sống ly thân bỏ mặc nhau, không
còn thương yêu, quý trọng, chăm sóc, giúp đỡ nhau. Cả hai xác định tình cảm vợ
chồng không còn, không khả năng đoàn tụ yêu cầu Tòa án công nhận
2
thuận nh ly hôn. Xét thấy, hai bên thật sự tự nguyn ly n; về tài sản chung,
nợ chung phù hợp với Điều 55 của Luật hôn nhân gia đình nên Tòa án ng
nhận.
[2] Về con chung: Bà Nguyễn Thị L ông Nguyễn Văn L 02 con
chung là Nguyễn Văn Thông, sinh ngày 25/9/1997 và Nguyn Hoàng Minh, sinh
ngày 07/02/2006, hiện cả 02 con chung đều trưởng thành, đủ 18 tuổi tự lao
động sinh sống được. vậy, cả L, ông L đều không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không xem xét.
[3] Về tài sản chung: Bà Nguyễn Thị L và ông Nguyễn Văn L khai tự thỏa
thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xem xét.
Về nợ chung: Bà Nguyễn Thị L ông Nguyễn Văn L trình bày không
nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí Toà án: Nguyễn ThL ông Nguyễn n L phải chịu
300.000 đồng lệ phí Tòa án. Do ông bà thỏa thuận mỗi người chịu 150.000 đồng
nên Tòa án ghi nhận và trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hgiải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐNH:
1. Công nhận thuận tình ly n sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị L và ông Nguyễn Văn L thuậnnh
ly hôn.
- Về con chung: Nguyễn Thị L ông Nguyễn Văn L có 02 con chung
Nguyễn Văn Thông, sinh ngày 25/9/1997 Nguyn Hoàng Minh, sinh ngày
07/02/2006, hiện cả 02 con chung đều trưởng thành, đủ 18 tuổi tự lao động
sinh sống được.
- Về tài sản chung: Bà Nguyễn Thị L ông Nguyễn Văn L tự thỏa thuận,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Về nợ chung: không có.
2. Về lệ phí Toà án:
3
- Bà Nguyễn Thị L phải chịu 150.000 (Một trăm năm mươi nghìn) đồng lệ
phí hôn nhân gia đình ths92C(Ca&[p+&&`9($7826B1
Y #8 $ U ql#& &[9 9 9CM (24r L( &2n BK $! &2 +
.(<&2(9 !2'222)*+,2<7U
"1Y#8 $7826U
Z( (<E@182F2:Uql#&&[999CM(24rL(
$7826232*(!42+M&2s92C(Ca&[p+&&`9($78263(
1 Y #8 $ U ql#& &[9 9 9CM (24r L( &2n BK $! &2 +
.0(<&2(9 !2'222)*+,2<7U
Z(1Y#8 $7826U
3.<=&:2<_27$,828$%&(!<+!J2CaB!22
J23(B:J2(J2((2:&2n&2 &'82f&2s9U
ơi nhận:
 (CD<KQ-
@7Jb9+&2*)*2<7-
2'222)*+,2<7-
I!2*)*&V2"-
A<B!2*)*&2:&[W-
1C2L+MU
THẨM PHÁ
qYJGr
Võ Thế Trang Đền
Tải về
Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 24/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất