Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 58/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/04/2025 của TAND huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mai Sơn (TAND tỉnh Sơn La)
Số hiệu: 58/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 10/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: yêu cầu
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN MAI SƠN
TỈNH SƠN LA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 58/2025/QĐST-VDS
Mai Sơn, ngày 12 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN MAI SƠN, TỈNH SƠN LA
Căn cứ
vào các Điều 212, Điều 213 và Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự năm
2015;
Căn cứ
vào các Điều 55; Điều 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và Gia đình năm
2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ khoản 3 Điều 37 Ngh quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự ths101/2025/VDS-HNngày
14/02/2025 về vic yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia
tài sản khi ly hôn gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Phạm Thanh N , sinh năm 1988. Địa chỉ: Tiểu khu a, thtrấn H L , huyn
Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
- ChNguyễn Thị H , sinh năm 1991. Địa ch: Tiểu khu a, thtrấn H L , huyện
Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Anh Phạm Thanh N và chị Nguyễn Thị H kết hôn với nhau
từ năm 2013 do cả hai cùng tự nguyện, không bên nào bị ai ép buộc, có đăng ký kết
hôn tại Ủy ban nhân dân th trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, Sơn La vào ngày
18/06/2013. Sau khi kết hôn, anh chị chung sống hạnh phúc được đến năm 2024 thì
sảy ra mâu thuẫn. Anh chị cho rằng nguyên nhân mâu thuẫn là do anh chị bất đồng
quan điểm sng, thường xuyên xảy ra cãi dẫn đến tình cảm vợ chồng rạn nứt.
Mâu thuẫn của anh chị đã được gia đình hòa giải nhưng không thành. Tại phiên hòa
giải, anh Nghĩa, chị Huyền xác định mâu thuẫn gia đình đã trầm trọng, không thể
tiếp tục cuộc sống hôn nhân nên ginguyên yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn.
Xét thấy hai bên thật sự tự nguyện ly hôn nên căn cĐiều 55 của Luật Hôn nhân
gia đình năm 2014, cần chấp nhận.
[2] Vcon chung: Anh Nghĩa, chị Huyền 02 con chung. Anh chị thống nhất
thỏa thuận sau khi ly hôn anh Nghĩa người trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo
dục cháu Phạm Nhã Uyên, sinh ngày 28/12/2013 cho đến khi cháu trưởng thành (đủ
18 tuổi và có khả năng lao động). Chị Hngười trực tiếp nuôi dưỡng chăm sóc và
giáo dục cháu Phạm m Đan, sinh ngày 05/08/2018 cho đến khi cháu trưởng thành
đủ thành (đủ 18 tuổi khả năng lao động). Anh N , chị H không phải cấp dưỡng
nuôi con chung cùng nhau. Tha thun v trách nhiệm nuôi dưỡng con chung ca
hai anh ch là t nguyện, đảm bo quyn li v mi mt ca con chung chưa thành
niên, phù hp với điều kin ca hai bên nên cn chp nhn.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Anh N , chị H thống nhất xác nhận không
tài sản chung và n chung trong thời khôn nn.
[4] Về lệ phí tòa án: Anh N , chị H n thống nhất mỗi người chịu 50% lệ phí yêu
cầu công nhận thuận tình lyn, thỏa thuận về nuôi con, chiai sản khi ly hôn.
Xét thấy: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương
sự được ghi trong biên bản ghi nhận sự tnguyện ly hôn, thỏa thuận về nuôi con,
chia tài sản khi ly hôn ngày 04 tháng 03m 2025 là hoàn toàn tự nguyện và không
vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thun tình ly hôn và s thothun ca c đương sự c th n sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Phạm Thanh N
và chị Nguyễn Thị H .
- Về con chung: Anh chị thống nhất thỏa thuận; sau khi ly hôn anh N là người
trc tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục cháu Phạm Nhã Uyên, sinh ngày
28/12/2013 cho đến khi cháu trưởng thành (đủ 18 tuổi khả năng lao động). Ch
Huyền là người trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục cháu Phạm Tâm Đan,
sinh ngày 05/08/2018 cho đến khi cháu trưởng thành đủ thành (đủ 18 tuổi và có khả
năng lao động). Anh Nghĩa, chị Huyền không phải cấp dưỡng nuôi con chung cùng
nhau.
Sau khi ly hôn, anh Ng , ch H đưc quyền thăm nom con mà mình không trc
tiếp nuôi ng theo quy định ca pháp lut, không ai được quyn cn tr anh Nghĩa,
ch Huyn thc hin quyn này theo quy định của Điều 82, 83 Lut Hôn nhân và gia
đình.
- Về tài sản chung v chng: Không có.
- Về n chung v chng: Không .
- Về các vấn đề khác: Không có.
2. V l p Tòa án: Anh Phm Thanh N chịu l phí yêu cu công nhn
thuận tình ly hôn, thỏa thuận v ni con, chia tài sản khi ly hôn là 150.000VND
(Một tm năm mươi nghn đng), đưc khu trvào số tin tạm ứng l phí
300.000 VND (Ba tm nghn đng) đã np theo Biên lai thu tm ng án phí, l
p tòa án s 0002403 ngày 14 tháng 02 năm 2025 ti Chi cc thi hành án Dân
s huyn Mai Sơn, tnhn La, đưc tr li 150.000VND (Mt trăm nămơi
nghn đng).
Ch Nguyễn Th Huyền chu lệ phí yêu cầu ng nhn thuận tình ly n, thỏa
thuận về nuôi con, chia tài sản khi ly hôn là 150.000VND (Một tm năm mươi
nghn đng).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân squyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị ng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai Sơn;
- UBND thtrấn Hát Lót, huyện Mai Sơn;
- Các đương sự:
- Lưu: Hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tráng A Tếnh
Tải về
Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất