Quyết định số 53/2024/QĐST-HNGĐ ngày 22/11/2024 của TAND TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 53/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 53/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 53/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 53/2024/QĐST-HNGĐ ngày 22/11/2024 của TAND TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thanh Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 53/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Lê Thị M - Nguyễn Văn N |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐÔNG SƠN
TỈNH THANH HÓA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 53/2024/QĐST-HNGĐ
Đông Sơn, ngày 22 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213, Khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ vào Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng áp phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 54/2024/TLST-VHNGĐ ngày
29 tháng 10 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thoả thuận
nuôi con khi ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây.
Người yêu cầu:
1. Chị Lê Thị M - Sinh năm: 1990.
Quê quán: Xã T, huyện T, thành phố Hà Nội.
Nơi Thường trú: Thôn N, xã Đ, huyện Đ, tỉnh Thanh Hóa.
Nơi tạm trú và nơi ở hiện nay: Căn hộ 12A11CT3 chung cư X, phường Đ,
TP T, tỉnh Thanh Hóa.
2. Anh Nguyễn Văn N - Sinh năm: 1987
NĐHK và nơi ở hiện nay: Thôn N, xã Đ, huyện Đ, tỉnh Thanh Hóa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Chị Lê Thị M và Nguyễn Văn N đều xác định tình cảm vợ
chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được; chị M, anh N đề nghị Tòa án
công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Chị M, anh N có ba con chung là: Nguyễn Lê Thùy L; sinh
ngày 28/10/2010; Nguyễn Lê Thái H; sinh ngày 16/10/2012; Nguyễn Lê Kim A;
sinh ngày 10/11/2015.
Ly hôn, chị M và anh N thống nhất: Giao cháu Thùy L cho anh N chăm sóc,
nuôi dưỡng còn chị M trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cháu Thái H và cháu Kim A,
không ai phải cấp dưỡng nuôi con chung hàng tháng.
Hai bên có quyền đi lại chăm sóc con chung, không ai được cản trở.
[3] Về tài sản chung, công nợ: Chị M, anh N không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Chị M, anh N thỏa thuận anh M chịu toàn bộ lệ phí theo quy
định của pháp luật.
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự là hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của Luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, lập biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày
14/11/2024, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Lê Thị M và Nguyễn Văn N thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Chị M, anh N có ba con chung là: Nguyễn Lê Thùy L; sinh
ngày 28/10/2010; Nguyễn Lê Thái H; sinh ngày 16/10/2012; Nguyễn Lê Kim A;
sinh ngày 10/11/2015.
Ly hôn, anh, chị thống nhất: Giao cháu Thùy L cho anh N chăm sóc, nuôi
dưỡng còn chị M trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cháu Thái H và cháu Kim A, không
ai phải cấp dưỡng nuôi con chung hàng tháng. Hai bên có quyền đi lại chăm sóc con
chung, không ai được cản trở.
-Về tài sản chung, công nợ: Anh, chị không yêu cầu Toà án giải quyết.
2.Về lệ phí: Chị M chịu lệ phí ly hôn sơ thẩm 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)
nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí chị M đã nộp 300.000đ theo biên lai thu
tạm ứng lệ phí số BLTU/24/0001508 ngày 28/10/2024 của Chi cục Thi hành án dân
sự huyện Đông Sơn (Chị M đã nộp đủ tiền lệ phí).
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại Điều 6,7 và 9 Luật thi hành án dân sự, thời hiệu thi
hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Người yêu cầu;
- TAND tỉnh Thanh Hóa;
- VKSND tỉnh Thanh Hóa;
- VKSND huyện Đông Sơn;
- Chi cục THADS huyện Đông Sơn;
- UBND xã Đông Thanh;
- Lưu hồ sơ vụ việc.
THẨM PHÁN
Đã ký
Cao Văn Tuấn
Tải về
Quyết định số 53/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 53/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm