Quyết định số 471/2024/QĐST-HNGĐ ngày 28/06/2024 của TAND TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 471/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 471/2024/QĐST-HNGĐ ngày 28/06/2024 của TAND TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Huế (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số hiệu: 471/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 28/06/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: QĐ TTLH giữa Huỳnh Văn L - Lê Minh HQĐ TTLH giữa Huỳnh Văn L - Lê Minh H
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HU
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 471/2024/QĐST-HNGĐ
Thành phố Huế, ngày 28 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của y ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 488/2024/TLST-HNGĐ ngày
13 tháng 6 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Huỳnh Văn L, sinh năm 1985; địa ch: Thôn B, E, huyn K, tnh
Đắk Lk.
2. Ch Lê Minh H; sinh năm 1988; địa chỉ: B T, phường T, thành phố H, tỉnh
Thừa Thiên Huế.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] V quan h hôn nhân: Anh Huỳnh Văn L và ch Minh H thun tình ly
hôn.
[2] Về con chung: Anh Huỳnh Văn L ch Minh H 02 người con
chung là cháu Hunh H Uyên N, sinh ngày 08/5/2013 và cháu Hunh Ngc Khánh
A, sinh ngày 24/7/2015. Hin nay cháu N đang sống vi ba và cháu A đang sống với
mẹ.
V chng tho thun: Giao cháu Hunh H Uyên N cho anh L trc tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng đến tuổi trưởng thành cháu Hunh Ngc Khánh A cho ch H trc
tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng đến tuổi trưởng thành không ai phi cấp dưỡng nuôi con.
[3] Về tài sản chung: Anh L chị H khng định không có và không yêu cu
Tòa án giải quyết.
[4] Về nợ chung: Anh L chị H xác nhận không không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
[5] Về lệ pToà án: Về Án phí ly hôn anh Huỳnh Văn L ch Minh H
mỗi người chịu 150.000 đồng. Anh chị đã nộp đ tin án phí.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn t không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự c th như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Huỳnh Văn L ch Minh H thuận tình ly
hôn.
- V con chung và cấp dưỡng nuôi con: Anh Huỳnh Văn L và ch Lê Minh H
02 người con chung cháu Hunh H Uyên N, sinh ngày 08/5/2013 cháu
Hunh Ngc Khánh A, sinh ngày: 24/7/2015.
Vợ chồng thỏa thuận: Sau khi ly hôn, G cháu Huỳnh Hạ Uyên N cho anh L trc
tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng đến tuổi trưởng thành và cháu Hunh Ngc Khánh A cho
ch H trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng đến tuổi trưởng thành không ai phi cấp dưỡng
nuôi con.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom
con không ai được cản trở. Người trực tiếp nuôi con cùng các thành viên gia đình
không được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc,
nuôi dưỡng, giáo dục con.
- Về tài sản chung: Anh Huỳnh Văn L và ch Lê Minh H xác nhn không có
tài sn chung nên không yêu cu Tòa án giải quyết.
- Về nghĩa vụ về i sản: Anh Huỳnh Văn L ch Minh H xác nhn không
vay n ai nên không yêu cu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Huỳnh Văn Lch Minh H phải chu mỗi người
150.000 đồng. Anh L chị H đã nộp đủ 300.000 đồng. Được khu tr vào s tin
tm ng án phí 300.000 đồng đã nộp tại biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án
số 0004141 ngày 13/6/2024 ca Chi cc Thi hành án dân s thành ph Huế. Anh
Ch đã nộp đủ tin án phí.
3. Quyết định nàyhiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hp quyết định được thi nh theo quy đnh tại Điều 2 Lut Thi hành
án dân sự, được b sung theo Lut sửa đổi, b sung Lut thi hành án dân s năm
2014, thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn
tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b
ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Lut Thi hành án dân s
Điều 7a, 7b Lut sửa đi, b sung Lut thi hành án dân s năm 2014; thi hiu
thi hành án được thc hiện theo quy đnh tại Điều 30 Lut thi hành án dân s.
Nơinhận:
- VKSND TP Huế;
- TAND Tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Chi cục THADS TP Huế;
- Các đương sự;
- UBND xã Ea Trul, huyện KrôngBông, tỉnh
Đắk Lk ,
- Lưu dán;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Trần Thị Thu Hằng
Tải về
Quyết định số 471/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 471/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 471/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 471/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất