Quyết định số 47/2024/QĐST-DS ngày 25/12/2024 của TAND huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 47/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 47/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 47/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 47/2024/QĐST-DS ngày 25/12/2024 của TAND huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bù Đăng (TAND tỉnh Bình Phước) |
Số hiệu: | 47/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/12/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | HĐ vay tài sản |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BÙ ĐĂNG
TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số: 47/2024/QĐST- DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bù Đăng, ngày 25 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 17 tháng 12 năm 2024 về việc các đương
sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
162/2024/TLST- DS ngày 07 tháng 10 năm 2024
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có đương
sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
-Nguyên đơn: Ngân hàng A
Địa chỉ trụ sở: LPB Towner, số 210, đường T, phường T, quận H, thành phố Hà
Nội.
Người đại diện hợp pháp: Ông Ngô Hồng V, sinh năm 1985
Địa chỉ: Ấp 3, xã P, huyện B, tỉnh Bình Phước.
-Bị đơn: Ông Nguyễn Xuân N, sinh năm 1985
Và bà Phạm Thị Thanh T, sinh năm 1985.
Cùng địa chỉ: Khu T, thị trấn Đ, huyện B, tỉnh Bình Phước.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Bị đơn ông Nguyễn Xuân N và bà Phạm Thị Thanh T có nghĩa vụ liên đới trả cho
Ngân hàng A số tiền nợ gốc là 2.059.949.990 đồng và tiền lãi tính đến nay theo hợp đồng
tín dụng đã ký kết là 597.641.061 đồng, tổng cộng là 2.657.591.051 (hai tỷ, sáu trăm năm
mươi bảy triệu, năm trăm chín mươi mốt nghìn, không trăm năm mươi mốt) đồng và cộng
với tiền lãi phát sinh theo hợp đồng tín dụng cho đến khi ông Nguyễn Xuân N và bà Phạm
Thị Thanh T trả hết nợ cho Ngân hàng A, thời hạn trả tiền vào ngày 27/12/2024.
Công nhận hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất ngày
29/01/2021 giữa bên nhận thế chấp ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
(LienVietPostBank)-Chi nhánh Bình Phước- Phòng giao dịch Bù Đăng, bên thế chấp là
ông Nguyễn Xuân N được công chứng tại văn phòng công chứng Nguyễn Hiếu là hợp
pháp. Trường hợp ông N bà T không thanh toán được hoặc không trả được hết nợ cho
ngân hàng A thì ngân hàng A có quyền yêu cầu cơ quan thi hành án có thẩm quyền xem
xét, giải quyết, xử lý tài sản để ngân hàng thu hồi nợ theo quy định pháp luật.
Kể từ ngày tiếp theo của ngày tính lãi nêu trên ông Nguyễn Xuân N bà Phạm Thị
Thanh T còn phải tiếp tục chịu khoản tiền lãi quá hạn của số tiền nợ gốc chưa thanh
toán theo mức lãi suất mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng cho đến khi thanh toán
xong khoản nợ gốc này. Trường hợp trong hợp đồng cho vay, các bên có thỏa thuận
điều chỉnh lãi suất cho vay thì lãi suất mà khách hàng vay phải tiếp tục thanh toán cho
Ngân hàng cho vay theo quyết định của Tòa án cũng sẽ được điều chỉnh cho phù hợp
với sự điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng cho vay.
Về chi phí xem xét thẩm định tại chỗ tài sản: Bị đơn ông Núi bà Tuyền có nghĩa vụ
liên đới trả lại cho ngân hàng A số tiền 3.000.000 (ba triệu) đồng.
Về án phí: Bị đơn ông Nguyễn Xuân N bà Phạm Thị Thanh T liên đới nộp số tiền
án phí dân sự sơ thẩm của vụ án là 42.575.911 đồng.
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Đăng có nghĩa vụ trả lại cho ngân hàng A số
tiền tạm ứng án phí 39.805.150 đồng (Biên lai thu tiền số 0009344 ngày 07/10/2024 của
Chi cục thi hành án dân sự huyện Bù Đăng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án
theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Bù Đăng;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Trần Thị Thu Hà
Tải về
Quyết định số 47/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 47/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 24/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 24/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 21/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 20/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 20/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm