Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ ngày 12/11/2024 của TAND Quận 3, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 334/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 334/2024/QĐST-HNGĐ ngày 12/11/2024 của TAND Quận 3, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 3 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 334/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:334/2024/QĐST-HNGĐ
Quận 3, ngày 12 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình sơ thẩm thụ lý số 380/TLST-HNGĐ
ngày 07 tháng 10 năm 2024 về việc “Tranh chấp ly hôn” giữa:
Nguyên đơn: Bà PTH, sinh năm 19xx
Địa chỉ: đường A, Phường S, Quận D, Thành phố HCM.
Bị đơn: Ông ND
2
, sinh năm 19xx
Địa chỉ: đường A, Phường S, Quận D, Thành phố HCM.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 81, Điều 82, Điều 83 và Điều 84 của Luật
Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 04
tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Ông ND
2
và bà PTH tự nguyện đăng ký kết hôn ngày 23 tháng 9 năm 2013
theo Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn số 52, quyển số 01/2013 của Ủy ban nhân
dân Phường S, Quận D, Thành phố HCM.
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong Biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 04 tháng 11 năm 2024 hoàn toàn tự
nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Ông ND
2
và bà PTH.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về quan hệ vợ chồng: Ông ND
2
và bà PTH thuận tình ly hôn.
2.2 Về con chung: Giao 01 con chung chưa thành niên là trẻ NDVK, sinh
ngày xx tháng xx năm 20xx cho bà PTH trực tiếp giữ nuôi. Việc cấp dưỡng nuôi con
hai bên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Ông ND
2
được quyền thăm nom con và phải có nghĩa vụ chăm sóc, giáo dục,
nuôi dưỡng con chung.
Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc cơ quan tổ chức, Tòa án
có thể quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc việc cấp dưỡng nuôi con.
2
2.3 Về tài sản chung : Không yêu cầu giải quyết.
2.4 Về án phí sơ thẩm: Án phí ly hôn sơ thẩm là 150.000 đồng bà PTH tự
nguyện chịu nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí sơ thẩm đã nộp là 300.000
đồng theo biên lai thu số 0040617 ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Chi cục thi
hành án dân sự Quận 3. Hoàn lại cho bà PTH 150.000 đồng.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND TP. HCM;
- VKSND Q.3;
- Chi cục THADS Q.3;
- UBND P.3, Q.3;
- Các đương sự;
- Lưu: Vp, hồ sơ.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thành
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm