Quyết định số 324/2024/QĐST-HNGĐ ngày 31/10/2024 của TAND Quận 3, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 324/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 324/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 324/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 324/2024/QĐST-HNGĐ ngày 31/10/2024 của TAND Quận 3, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 3 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 324/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/10/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 3 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 82, Điều 83 và Điều 84 của Luật Hôn
nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 322/2024/TLST-HNGĐ ngày 13
tháng 8 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham gia
tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Ông NST, sinh năm 19xx
Địa chỉ: chung cư NTT, Phường A, Quận S, Thành phố HCM.
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Bà LNH, sinh năm 19xx
Địa chỉ: đường D, Phường F, Quận G, Thành phố HCM.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]Ông NST và bà LNH tự nguyện kết hôn và có đăng ký tại Ủy ban nhân
dân Phường A, Quận S, Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 07 tháng 8 năm 2013
theo Giấy chứng nhận kết hôn số 61/2013, quyển số 01/2013.
[2[Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự ngày 23 tháng 10 năm
2024 hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
[3]Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
-Về quan hệ hôn nhân: Bà LNH và ông NST thuận tình ly hôn.
-Về con chung: Giao 01 con chung chưa thành niên là trẻ N
3
T, sinh ngày xx
tháng xx năm 20xx cho ông NST trực tiếp giữ nuôi. Việc cấp dưỡng nuôi con hai bên
không yêu cầu tòa án giải quyết.
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 3
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 324/2024/QĐST-HNGĐ
Quận 3, ngày 31 tháng 10 năm 2024
2
Bà LNH được quyền thăm nom con và phải có nghĩa vụ chăm sóc, giáo dục,
nuôi dưỡng con chung.
Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của một hoặc cả hai bên, Tòa án có thể
quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc việc cấp dưỡng nuôi con.
-Về tài sản chung : Không yêu cầu giải quyết.
2. Về lệ phí tòa án: Bà LNH và ông NST phải chịu lệ phí sơ thẩm đối với
yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn là 300.000 đồng, nhưng được trừ vào số tiền
tạm ứng lệ phí sơ thẩm đã nộp là 300.000 đồng theo biên lai thu số 0040635 ngày
09 tháng 10 năm 2024 của Chi cục thi hành án dân sự Quận 3. Bà LNH và ông
NST đã nộp đủ lệ phí sơ thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND TP. HCM;
- VKSND Q.3;
- Chi cục THADS Q.3;
- UBND P.1, Q.3;
- Các đương sự;
- Lưu: Vp, hồ sơ.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thành
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm