Quyết định số 261/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/11/2024 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 261/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 261/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/11/2024 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 261/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 04/11/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Đặng Duy L và bà Võ Thị Mỹ T
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN SƠN TRÀ - TP ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 261/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Sơn Trà, ngày 04 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN SƠN TRÀ- THÀNH PH ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55, 81, 82 và 83 ca Lut hôn nn và gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ lý số:
246/2024/TLST-HNGĐ ngày 11 tháng 10 năm 2024 v việc Yêu cầu công
nhận thuận tình ly hôn thỏa thuận nuôi congồm những người tham gia tố
tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
* Ông Đặng Duy L- Sinh năm 1985.
Nơi cư trú: Số 31 đường N, Tổ 92 phường N, quận S, Tp Đà Nẵng.
* Võ Thị Mỹ T- Sinh năm 1989.
Nơi thường trú: Thôn L, thị trấn Đ, huyện Q, tỉnh Quảng Nam.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Đặng Duy L và bà Thị Mỹ T xây dựng
gia đình với nhau năm 2022, hôn nhân trên sở hoàn toàn tự nguyện, đăng
kết hôn tại Uỷ ban nhân dân phường N, quận S, Tp Đà Nẵng vào năm 2023.
Hai vợ chồng chung sống hạnh phúc đến đầu năm 2024 thì phát sinh u thuẫn
nguyên nhân do quan điểm sống, tính tình không hợp nên thường phát sinh
cãi vã, bất hòa, nói năng không tôn trọng nhau, có lúc đánh đập nhau gây mất an
2
ninh trật ttại địa phương, vợ chồng không cùng tiếng nói chung, sống không
hạnh phúc. Do mâu thuẩn xảy ra nên vợ chồng sống ly thân từ tháng 7 năm 2024
đến nay, không ai trách nhiệm với nhau. Nay ông Đặng Duy L
Thị Mỹ T xác định về tình cảm không còn thương yêu nhau nên yêu cầu Tòa án
giải quyết công nhận sự thuận tình ly hôn.
[2] Về nuôi con chung: Ông Đặng Duy L và bà Thị Mỹ T xác định
01 con chung Đặng Yến N, sinh ngày 20/10/2022. Ly hôn ông Đặng Duy
L Thị Mỹ T thống nhất thỏa thuận giao con chung cho Thị M
T trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông Đặng Duy
L nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 2.000.000đồng (Hai triệu
đồng). Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con vào ngày 15 hàng
tháng, bắt đầu từ tháng 11/2024 cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung: Ông Đặng Duy L Thị Mỹ T xác định vợ
chồng không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông Đặng Duy L và Thị Mỹ T xác định
không có nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm: 300.000đồng ông Đặng
Duy L Thị Mỹ T mỗi người phải chịu 150.000 đồng, được khấu trừ
vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự
quận Sơn Trà, thành ph Đà Nẵng, theo biên lai thu số 0002933 ngày
11/10/2024.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, khôngđương sự nào thay đi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Đặng
Duy L Thị Mỹ T(Giấy chứng nhận kết hôn s41, ngày 30/3/2023, tại
Ủy ban nhân dân phường N, quận S, Tp Đà Nẵng không còn giá trị pháp lý).
3
- Về con chung: Công nhận sự thỏa thuận giữa ông Đặng Duy L
Thị Mỹ T về việc nuôi con chung như sau:
Giao con chung Đặng Yến N, sinh ngày 20/10/2022 cho Thị
Mỹ T trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi. Ông Đặng
Duy L có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 2.000.000đồng (Hai
triệu đồng). Thời gian thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con vào ngày 15 hàng
tháng, bắt đầu từ tháng 11/2024 cho đến khi con trưởng thành đủ 18 tuổi.
Cả hai bên đương sự đều được thực hiện các quyền nghĩa vụ đối với
con chung theo quy định của pháp luật. Khi cần thiết lợi ích con chung các
bên đương sự quyền xin thay đổi người nuôi con hoặc yêu cầu thay đổi mức
cấp dưỡng nuôi con.
K t ny có đơn yêu cu thi hành án ca ngưi đưc thi nh án i vi
các khon tin phi tr cho ni đưc thi nh án) cho đến khi thi hành án xong, tt
c c khoản tiền, ng tháng n phải thi hành án n phải chịu khoản tin i của
stiền còn phải thi nh án theo mức lãi suất quy định tại Khoản 2 Điều 357
Khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự.
- Về tài sản chung: Ông Đặng Duy L Thị Mỹ T xác định v
chồng không có tài sản chung.
- Vcác vấn đề khác: Ông Đặng Duy L bà Thị Mỹ T xác định
không có nợ chung.
2. Về lphí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông Đặng Duy L Thị Mỹ T mỗi người phải chịu 150.000
đồng, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng đã nộp tại Chi cục
Thi hành án dân sự quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu số
0002933 ngày 11/10/2024.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
4
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6,7 9
Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy đnh ti
Điu 30 Lut thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cục THADS quận Sơn Trà;
- UBND phường N, quận S;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 261/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 261/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 261/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 261/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất