Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/01/2025 của TAND huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 17/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/01/2025 của TAND huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đầm Dơi (TAND tỉnh Cà Mau) |
Số hiệu: | 17/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn giữa ông Đỗ Minh V và bà Thang Kim T. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN ĐẦM DƠI, TỈNH CÀ MAU
Số: 17 /2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đầm Dơi, ngày 23 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẦM DƠI, TỈNH CÀ MAU
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 10/2025/TLST-HNGĐ ngày
15/01/2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham
gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu:
Ông Đỗ Minh V; Sinh năm 2002; Địa chỉ: Ấp B, xã T, huyện Đ, tỉnh C .;
- Bà Thang Kim T; Sinh năm 2000; Địa chỉ: Ấp N, xã T, huyện Đ, tỉnh C .;
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Ông V và bà T chung sống với nhau tự nguyện, đăng ký
kết hôn ngày 25/10/2022 tại UBND xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau.
Quá trình chung sống, xảy ra nhiều mẫu thuẫn do bất đồng quan điểm, dẫn đến
thường xuyên cãi nhau. Nhận thấy tình trạng hôn nhân mâu thuẫn trầm trọng,
không thể tiếp tục chung sống nên ông V, bà T yêu cầu Tòa án công nhận thuận
tình ly hôn.
Xét thấy, việc thuận tình ly hôn giữa các đương sự là tự nguyện, không trái
pháp luật nên được công nhận.
[2] Về con chung: Giao cháu Đỗ Minh Phát sinh ngày 22/6/2024 cho bà
Thang Kim T nuôi dưỡng, ông Đỗ Minh V có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Ông V và bà T xác định không có nên
không đặt ra xem xét.
2
[4] Về lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm: Theo quy định tại khoản 2 Điều
149 của Bộ luật Tố tụng dân sự; khoản 3 Điều 37 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án
thì ông Đỗ Minh V và bà Thang Kim T mỗi người phải chịu lệ phí hôn nhân gia
đình là 150.000 đồng.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn giữa ông Đỗ Minh V và bà Thang Kim T.
Về con chung: Giao cháu Đỗ Minh Phát sinh ngày 22/6/2024 cho bà Thang
Kim T nuôi dưỡng, ông Đỗ Minh V có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không
ai được cản trở.
Về tài sản chung và nợ chung: Ông V và bà T xác định không có nên không
đặt ra xem xét.
2. Về lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm: Ông Đỗ Minh V và bà Thang Kim
T mỗi người phải chịu là 150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng), nhưng
được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm ông V đã nộp là
150.000 đồng theo biên lai số 0002501 ngày 14/01/2025 của Chi cục Thi hành án
dân sự huyện Đầm Dơi và số tiền tạm ứng lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm bà
T đã nộp là 150.000 đồng theo biên lai số 0002502 của Chi cục Thi hành án Dân
sự huyện Đầm Dơi ngày 14/01/2025; Ông V và bà T đã nộp đủ lệ phí hôn nhân và
gia đình sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Đầm Dơi;
- Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đầm Dơi;
- UBND xã Trần Phán;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Lâm Ngọc Trâm
Tải về
Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 17/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm