Quyết định số 26/2025/QĐST-DS ngày 28/02/2025 của TAND huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang về tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 26/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 26/2025/QĐST-DS ngày 28/02/2025 của TAND huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang về tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Châu Thành A (TAND tỉnh Hậu Giang)
Số hiệu: 26/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 28/02/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bà Chung Thị L yêu cầu ông Nguyễn Văn Q trả số tiền hụi còn nợ
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CHÂU THNH
TỈNH TR VINH
Số: 26/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Châu Thnh, ngy 28 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vo các Điều 212, Điều 213 của Bộ Luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vo khoản 02 Điều 357 Bộ luật Bân sự;
Căn cứ vo các Điều 12, Điều 26 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày
30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Căn cứ vo biên bản hòa giải thnh ngy 20 tháng 02 năm 2025 về việc các
đương sthỏa thuận được với nhau vviệc giải quyết ton bộ vụ án dân sự thụ
số: 301/2025/TLST-DS ngy 20 tháng 01 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sđược ghi trong biên bản hòa giải thnh về
việc giải quyết ton bộ ván l tnguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật v không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngy ktừ ngy lập biên bản hòa giải thnh, không
đương sự no thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: B Chung Thị L, sinh năm 1962.
Địa chỉ: ấp Đ, xã H, huyện C, tỉnh Tr Vinh
Bị đơn: Ông Nguyễn Văn Q năm 1964.
Địa chỉ: ấp G, xã H, huyện C, tỉnh Tr Vinh
2. Sự thoả thuận của các đương sự v s tiền phải trả, thi gian tr v án ph
dân sự cụ thể như sau:
Về số tiền phải trả: Ông Nguyễn Văn Q1 Chung Thị Ltự N thỏa thuận với
nhau như sau: Ông Nguyễn Văn Q2 nguyện trả cho b Chung Thị L1 tiền hụi còn
nợ l 5.000.000đồng (Năm triệu đồng). Phần tiền lãi b L không yêu cầu.
Thời gian trả tiền: Các bên đương sự tự nguyện thỏa thuận thời gian ông
Nguyễn Văn Q3 tiền cho b Chung Thị L2 Chi Cục Thi hnh án dân sự huyện Châu
Thnh, tỉnh Tr Vinh giải quyết theo Luật Thi hnh án dân sự.
2
Kể tngy quyết định hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp
quan thi hnh án quyền chủ động ra quyết định thi hnh án) hoặc kể từ ngy
đơn yêu cầu thi hnh án của người được thi hnh án (đối với các khoản tiền phải trả
cho người được thi hnh án) cho đến khi thi hnh án xong tất cả các khỏan tiền trên,
hng tháng bên phải thi hnh án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi
hnh án theo lãi suất quy định tại khoản 2 điều 468 Bộ luật Dân sự.
Về án phí dân sự sơ thẩm:
Chung Thị Ltự N nộp số tiền án ph l 150.000đồng (Một trăm năm mươi
nghìn đồng), nhưng do bL3 diện được miễn tiền tạm ứng án ph (Người cao tuổi)
theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14
ngy 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản v sử dụng án ph v lph Tòa án nên Tòa án chấp
chận cho b được miễn nộp án ph phần m b phải nộp.
Ông Nguyễn Văn Q2 nguyện nộp số tiền án ph l 150.000đồng (Một trăm năm
mươi nghìn đồng), nhưng do ông Q4 diện được miễn tiền tạm ứng án ph (Người
cao tuổi) theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngy 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc
Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản v sử dụng án ph v lệ ph
Tòa án nên Tòa án chấp chận cho ông được miễn nộp án ph phần m ông phải chịu.
3. Quyết định ny hiệu lực pháp luật thi hnh ngay sau khi được ban hnh
v không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định ny được thi hnh theo quy định tại điều 2 Luật thi hnh án dân
sự thì người được thi hnh án dân sự, người phải thi hnh án dân sự quyền thỏa
thuận thi hnh án, quyền yêu cầu thi hnh án, tnguyện thi hnh án hoặc bị cưỡng
chế thi hnh án theo quy định tại các điều 6, 7 v 09 Luật Thi hnh án dân sự; Thời
hiệu thi hnh án được thực hiện theo quy định tại điều 30 Luật thi hnh án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh;
- VKS huyện;
- Chi cục THADS huyện;
- Các đương sự;
- Lưu HSVA.
Thẩm phán
Nguyễn Thị Liên
Tải về
Quyết định số 26/2025/QĐST-DS Quyết định số 26/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 26/2025/QĐST-DS Quyết định số 26/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất