Quyết định số 213/2025/QĐST-DS ngày 25/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 213/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 213/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 213/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 213/2025/QĐST-DS ngày 25/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 213/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/08/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - H
Số: 213/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
H, ngày 25 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Biên bản hoà giải thành ngày 15 tháng 08 năm 2025 về việc các đương
sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự sơ thẩm thụ lý số:
116/2025/TLST-DSST ngày 01 tháng 08 năm 2025;
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc giải
quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không vi phạm
điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có đương sự
nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Đồng nguyên đơn:
+ Công ty Cổ phần M (M), Địa chỉ: Tầng 12 Tòa nhà V, số 9 phố D, phường C, TP.
H.
Người đại diện theo pháp luật: Bùi C.T - Chức vụ: Giám đốc
Người đại điện theo ủy quyền: Nguyễn Q.T- Chức vụ: Phó Giám Đốc (Theo VBUQ
số 01/2024/UQ-GĐ ngày 19/04/2024 của ông Bùi C.T - Giám đốc Công ty - Người đại
diện theo pháp luật Công ty cổ phần M).
+Ngân hàng TMCP V, Địa chỉ: Số 89 phố L, phường Đ, thành phố H.
Người đại diện theo pháp luật: Ngô C.D - Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng Quản trị.
Người đại diện theo ủy quyền: Cao D.T - Chức vụ: Trưởng phòng xử lý nợ Pháp lý
tích hợp 1 (Theo VBUQ số 30/2025/UQN-CTQT của ông Ngô C.D - Chủ tịch hội đồng
Quản trị - Người đại diện theo pháp luật của Ngân hàng TMCP V.
- Bị đơn: Trần T.M, sinh năm 1986, Mã định danh: 0351860*****
Người đại diện theo ủy quyền: Ông Trần T.Q, sinh năm 1962
Địa chỉ: Phòng 1802 24T2 phố H, phường Y, quận C, thành phố H
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Đồng nguyên đơn: Ngân hàng TMCP V và Công ty CP M cùng thống nhất xác
định bị đơn bà Trần T.M còn nợ đồng nguyên đơn tổng số tiền: 4.506.684.335 đồng (Bằng
2
chữ: Bốn tỉ năm trăm linh sáu triệu sáu trăm tám mươi bốn nghìn ba trăm ba mươi lăm
đồng) (trong đó, Nợ gốc 4.000.000.000 đồng, Nợ lãi: 327.818.567, Nợ lãi chậm trả:
8.988.900 đồng và nợ thẻ tín dụng là: 169.876.868 đồng), cụ thể:
+ Bà Trần T.M còn nợ và có nghĩa vụ phải thanh toán cho Công ty CP M tổng số
tiền tạm tính đến này 15/08/2025 là: 4.289.843.962 đồng (Bằng chữ: Bốn tỉ hai trăm tám
mươi chín triệu tám trăm bốn mươi ba nghìn chín trăm sáu mươi hai đồng) trong đó, Nợ
gốc: 3.800.000.000 đồng, Nợ lãi: 311.427.639 đồng, Nợ lãi chậm trả: 8.539.455 đồng, Nợ
thẻ tín dụng: 169.876.868 đồng).
+ Bà Trần T.M còn nợ và có nghĩa vụ phải thanh toán cho Ngân hàng TMCP V tổng
số tiền tạm tính đến ngày 15/08/2025 là: 216,840,373 đồng (Bằng chữ: Hai trăm mười sáu
triệu tám trăm bốn mươi nghìn ba trăm bảy mươi ba đồng ) (trong đó, Nợ gốc: 200.000.000
đồng, Nợ lãi: 16.390.928, Nợ lãi chậm trả: 449.445 đồng).
2.2. Các đương sự cùng thống nhất thỏa thuận lộ trình trả các khoản nợ nêu trên như
sau:
+ Đợt 1 bị đơn phải có nghĩa vụ thanh toán cho đồng nguyên đơn số tiền 200.000.000
đồng (Bằng chữ: Hai trăm triệu đồng) tiền gốc vào 28/08/2025.
+ Đợt 2 bị đơn có nghĩa vụ thanh toán tiếp cho đồng nguyên đơn toàn bộ số tiền gốc,
lãi và lãi phát sinh còn lại vào ngày 30/09/2025.
2.3. Trường hợp bị đơn vi phạm bất kỳ một đợt thanh toán nào thì đồng nguyên đơn:
Ngân hàng TMCP Vvà Công ty CP M có quyền yêu cầu bị đơn thanh toán toàn bộ khoản
tiền nợ gốc và lãi cho đồng nguyên đơn.
2.4. Từ ngày Quyết định có hiệu lực pháp luật mà bà Trần T.M không trả nợ đầy đủ
cho M và Ngân hàng TMCP V thì M và Ngân hàng TMCP V có quyền yêu cầu cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi khoản nợ cho M và/hoặc Ngân
hàng TMCP V , cụ thể như sau: Toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất tại Nhà ở Chung cư, tại thửa đất số 202, tờ bản đồ số 3; địa chỉ: Số
129P1-T1, phố Q, phường P, quận H, thành phố H; Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DL566322, Số vào số cấp GCN:
CN00909 do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai quận H, thành phố H cấp ngày
14/06/2023. Chi tiết theo Hợp đồng thế chấp công chứng 8966/HĐTC/2023, quyển số
03/TP/CC-SCC/HĐGD ký tại Văn Phòng công chứng Đ, thành phố H ngày 22/06/2023
giữa bà Trần T.M với Ngân hàng Ngân hàng TMCP V. Trong trường hợp tài sản bảo đảm
sau khi kê biên, phát mại không đủ trả nợ, M và Ngân hàng TMCP V có quyền yêu cầu cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền xác minh, kê biên, phát mại các tài sản khác của bà Trần
T.M để thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho M và/hoặc Ngân hàng TMCP V cho đến khi thực tế
trả hết hoản nợ.
2.5. Nguyên đơn và bị đơn cùng thống nhất thỏa thuận bà Trần T.M có nghĩa vụ phải
tiếp tục trả lãi phát sinh theo mức lãi suất thỏa thuận phát sinh từ Hợp đồng tín dụng đã kí
kết giữa hai bên kể từ ngày 16/8/2025 cho đến ngày thi hành án xong.
3
3. Về án phí DSST: Bà Trần T.M phải chịu án phí dân sự sơ thẩm là 56.253.342 đồng
(Bằng chữ: Năm mươi sáu triệu hai trăm năm mươi ba nghìn ba trăm bốn mươi hai đồng).
Hoàn trả cho Ngân hàng TMCP V số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 5.321.422 đồng
(Bằng chữ: Năm triệu ba trăm hai mươi mốt nghìn bốn trăm hai mươi hai đồng) theo Biên
lai thu tiền tạm ứng án phí số 0002614 ngày 31/7/2025 và Công ty CP M số tiền tạm ứng
án phí đã nộp là 56.022.141 đồng (Bằng chữ: Năm mươi sáu triệu không trăm hai mươi hai
nghìn một trăm bốn mươi mốt đồng) theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0002611 ngày
31/7/2025 của Cơ quan Thi hành án dân sự Khu vực 4 - H.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
5. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự thì
người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành
án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy
định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện
theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
-Tòa án nhân dân thành phố H
- Các đương sự;
- VKSND Khu vực 4 - H;
- CQ THADS Khu vực 4 - H;
- Lưu VP, hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Vũ Thị Thu Hằng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 07/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm