Quyết định số 213/2019/QĐST-HNGĐ ngày 13/03/2019 của TAND huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 213/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 213/2019/QĐST-HNGĐ ngày 13/03/2019 của TAND huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Củ Chi (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 213/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 13/03/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CỦ CHI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 213/2019/QĐST-HNGĐ
Củ Chi, ngày 13 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào khon 2 Điu 29, điểm b khoản 2 Điều 35, điểm h khoản 2
Điều 39, khoản 4 Điều 397, Điều 212 Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự
năm 2015;
Căn cứ vào các Điều 51, 54, 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84 Điều 119 của
Luật hôn nhân gia đình;
Căn cLuật phí lệ phí m 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
thường vQuốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án p lệ pTòa án;
Sau khi nghn cứu hồ vụ án dân sự thụ số 241/2019/TLST-HNGĐ
ngày 05 tháng 3 năm 2019 về việc u cầu ng nhận thuận nh ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Bà Lâm Kim T, sinh năm 1991;
Địa ch: Số 28 đường 58, tổ 5, ấp C, T, huyện C, Thành ph H Chí
Minh.
Và ông Lê Thành L, sinh năm 1990;
Địa ch: Số 35/13 đường 59, tổ 3, ấp L, xã T, huyện C, Thành ph H Chí
Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] V quan h pháp lut tranh chp thẩm quyền giải quyết: Lâm
Kim T ông Thành L yêu cầu Tòa án nhân dân huyện Củ Chi, Thành phố
Hồ Chí Minh công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi
ly hôn. Đâyyêu cầu hôn nhân và gia đình được quy định ti khon 2 Điu 29,
điểm b khoản 2 Điều 35, điểm h khoản 2 Điều 39 B lut t tng dân s năm
2015 thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân huyện Củ Chi, Thành
phố Hồ Chí Minh.
2
[2] V yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài
sản khi ly hôn:
T ông L tự nguyện đăng kết hôn theo giấy chứng nhận kết hôn
số 85, ngày 29/5/2018 do Ủy ban nhân dân Tân Phú Trung, huyn C Chi,
Thành ph H Chí Minh cấp cho bà T và ông L, đây là hôn nhân hp pháp.
Trong quá trình chung sống T ông L phát sinh nhiều mâu thuẫn,
T ông L thuận tình ly n trên sở tự nguyện, không con chung, không
có tài sn chung, không có nghĩa v dân s chung.
Trung tâm hòa giải, đối thoại đã tiến hành hòa giải đoàn tụ nhưng không
thành, vic thun tình ly hôn tho thun ca c đương s hoàn toàn t
nguyn không vi phm điu cm ca lut, không trái đạo đức hi. vậy
áp dụng khoản 4 Điều 397, Điều 212 của Bluật tố tụng dân s năm 2015 yêu
cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn của
bà T và ông L là có căn cứ.
[3] V nghĩa v chu lệ phí sơ thm: Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội quy định về mc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án p
và lệ phí Tòa án, T ông L phi chu lệ phí dân s sơ thm v vic yêu cầu
công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn.
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp biên bn hoà giải đoàn tụ không
thành, không có đương s nào thay đổi ý kiến v s tho thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Lâm Kim T ông Thành L thuận tình ly
hôn.
Giấy chứng nhận kết hôn số 85, ngày 29/5/2018 do Ủy ban nhân dân
Tân Phú Trung, huyn C Chi, Thành ph H Chí Minh cấp cho T và ông L
không còn giá trị pháp lý.
- V con chung: Bà Lâm Kim T và ông Lê Thành L c định không có.
- V tài sn chung: Bà Lâm Kim T ông Lê Thành L c định không
tài sn chung.
- Về các vấn đề khác: Lâm Kim T và ông Lê Thành L c định không
nghĩa v dân s chung.
2. Về lệ phí Tòa án: Lâm Kim T phải chịu tiền lệ phí thẩm
150.000 (Một trăm m mươi ngàn) đồng, ông Thành L phải chịu lệ p
thẩm 150.000 (Một trăm năm mươi ngàn) đồng nhưng được khấu trừ số tiền
tạm ứng lệ phí là 300.000 (Ba trăm ngàn) đồng theo biên lai thu tiền số
AA/2018/0008101 ngày 05/3/2019 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Củ
3
Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. Bà T và ông L đã nộp đủ lệ phí sơ thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi nh theo quy định tại Điều 2 của
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thinh án
dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị ỡng chế thi hành án theo quy định tại c Điều 6, 7 9 của
Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 của Luật thinh án dân sự.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểmt nhân dân huyện Củ Chi;
- Ủy ban nhân dân Tân Phú Trung, huyện Củ
Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyn Châu Trinh
Tải về
Quyết định số 213/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 213/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất