Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 20/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 20/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Kim Sơn (TAND tỉnh Ninh Bình) |
Số hiệu: | 20/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN K
TỈNH NINH BÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 20/2025/QĐST-HNGĐ
K, ngày 06 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 26/2025/TLST - HNGĐ ngày 21
tháng 02 năm 2025 về việc “Ly hôn, tranh chấp về nuôi con khi ly hôn” giữa:
- Nguyên đơn: Anh Nguyễn Đức T, sinh năm 1975; ĐKHKTT: xóm A, xã
K, huyện K, tỉnh Ninh Bình. Hiện đang cư trú: thôn Ninh Đại, xã N, huyện Đ,
tỉnh Lâm Đồng.
- Bị đơn: Chị Phạm Thị T, sinh năm 1985; ĐKHKTT và cư trú tại: xóm A,
xã K, huyện K, tỉnh Ninh Bình.
Căn cứ vào Điều 147, Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự; điểm a
khoản 5 và điểm b khoản 6 Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ các Điều 55, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình; Điều 357
của Bộ luật Dân sự.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
26 tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 26 tháng 02 năm 2025
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái với đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Nguyễn Đức T và chị Phạm
Thị T.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về con chung: Giao cháu Nguyễn Anh T1, sinh ngày 18 tháng 3 năm
2007; cháu Nguyễn Anh T2, sinh ngày 14 tháng 5 năm 2010 và cháu Nguyễn
Đức T3, sinh ngày 10 tháng 12 năm 2016 cho chị Phạm Thị T được tiếp tục
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục và anh Nguyễn Đức T có nghĩa vụ cấp dưỡng
tiền nuôi ba con chung cho chị Phạm Thị T hàng tháng với mức mỗi cháu là
2.000.000 đồng (hai triệu đồng); 03 cháu là 6.000.000
đ
/1 tháng, thời gian cấp

dưỡng kể từ tháng 03/2025 cho đến khi cháu thành niên. “Cha, mẹ trực tiếp nuôi
con cùng các thành viên trong gia đình không được cản trở việc thăm nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con; Cha, mẹ không trực tiếp nuôi con không lạm
dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con”.
Kể từ ngày chị Phạm Thị T có đơn yêu cầu thi hành đối với số tiền anh
Nguyễn Đức T có nghĩa vụ cấp dưỡng tiền nuôi con cho đến khi thi hành án
xong, hàng tháng anh T còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành
án theo mức lãi suất được quy định tại khoản 2 Điều 357 và khoản 2 Điều 468
của Bộ luật Dân sự.
2.2. Về án phí: Anh Nguyễn Đức T nộp toàn bộ tiền án phí thuận tình ly
hôn là 150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng) và nộp số tiền 150.000
đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí về nghĩa vụ cấp dưỡng định kỳ để
sung ngân sách Nhà nước. Được trừ vào 300.000 đồng, tiền tạm ứng án phí đã
nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0001993 ngày 21 tháng 02 năm 2025
của Chi cục thi hành án dân sự huyện K, tỉnh Ninh Bình.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9
Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Ninh Bình.
- VKSND huyện K.
- Chi cục THADS huyện K.
- UBND xã K.
- Các đương sự.
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(ĐÃ KÝ)
Vũ Nhật Trung
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm