Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/02/2025 của TAND huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 21/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 21/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/02/2025 của TAND huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Phú Lộc (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Số hiệu: | 21/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thoả thuận nuôi con |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN PHÚ LỘC
THÀNH PHỐ HUẾ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 21/2025/QĐST-HNGĐ
Phú Lộc, ngày 25 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ LỘC, THÀNH PHỐ H
Căn cứ vào Điều 212, 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 51, 55, 57, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 07/2025/TLST-HNGĐ ngày
07 tháng 02 năm 2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận
nuôi con”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Nguyễn Tấn L, sinh năm 1987. Nơi thường trú: 3826 Khu phố E,
phường P, thành phố B, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Chị Hồ Thị N, sinh năm 1994. Nơi thường trú: Thôn D, xã T, huyện P,
thành phố H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Tấn L và chị Hồ Thị N tự nguyện tìm
hiểu và đăng ký kết hôn tại UBND xã T, huyện N (cũ) nay là huyện P, thành phố H
vào ngày 28/03/2013 nên đây là hôn nhân hợp pháp.
Sau khi kết hôn, vợ chồng anh L chị N sống hạnh phúc được một thời gian.
Đến tháng 5/2022 vợ chồng phát sinh mâu thuẫn, vợ chồng đã sống ly thân từ đó
đến nay và không quan tâm chăm sóc lẫn nhau.
Nay tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được, nên
anh L và chị N yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn là tự nguyện, không vi
phạm điều cấm của luật và trái đạo đức xã hội.
[2] Về người con chung: Anh Nguyễn Tấn L và chị Hồ Thị N
đều thừa nhận vợ chồng có hai con chung là: Cháu Nguyễn Tiến P, sinh ngày
18/10/2013 và cháu Nguyễn Ngọc Bảo T, sinh ngày 15/6/2020. Anh L và chị N
thống nhất sau khi ly hôn sẽ giao cháu Nguyễn Tiến P cho anh L trực tiếp nuôi
dưỡng đến tuổi trưởng thành (đủ 18 tuổi), giao cháu Nguyễn Ngọc Bảo T cho chị
N trực tiếp nuôi dưỡng đến tuổi trưởng thành (đủ 18 tuổi); vợ chồng thỏa thuận
không ai phải cấp dưỡng tiền nuôi con.

2
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Anh Nguyễn Tấn L và chị Hồ Thị N tự
thỏa thuận về tài sản chung, nợ chung không có nên không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[4] Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Anh Nguyễn Tấn L và chị Hồ Thị N phải chịu
theo quy định pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH :
1. Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn
Tấn L và chị Hồ Thị N.
2. Về con chung: Giao cháu Nguyễn Tiến P, sinh ngày 18/10/2013 cho anh
L trực tiếp nuôi dưỡng đến tuổi trưởng thành (đủ 18 tuổi), giao cháu Nguyễn Ngọc
Bảo T, sinh ngày 15/6/2020 cho chị N trực tiếp nuôi dưỡng đến tuổi trưởng thành
(đủ 18 tuổi); vợ chồng không ai phải cấp dưỡng nuôi con.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom,
chăm sóc con mà không ai được phép cản trở.
3. Về tài sản chung và nợ chung: Anh L và chị N tự thỏa thuận về tài sản chung,
nợ chung không có và không yêu cầu nên Tòa án không giải quyết.
4. Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Anh Nguyễn Tấn L và chị Hồ Thị N mỗi người
phải chịu lệ phí dân sự 150.000 đồng, anh L và chị N mỗi người đã nộp tạm ứng lệ
phí đủ 150.000 đồng, theo biên lai thu số 0005475 và số 0005476 cùng ngày
07/02/2025 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Lộc. Nay anh L chị N không
phải nộp thêm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự, được bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật thi hành án dân sự năm
2014 thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự
và Điều 7a, 7b Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi hành án dân sự năm
2014; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành
án dân sự.
5. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND thành phố Huế;
- VKSND huyện Phú Lộc;
- Chi cục THADS huyện Phú Lộc;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Huyền

3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm