Quyết định số 1461/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/09/2024 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1461/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 1461/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1461/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1461/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/09/2024 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai) |
Số hiệu: | 1461/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Y và ông H TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 1461/2024/QĐST-HNGĐ B, ngày 04 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN
CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ B - TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ khoản 2 Điều 149, Điều 212, Điều 213, khoản 2 Điều 396 và khoản
4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 8, 9, 55, 57, 58, 59, 81, 82, 83, 84 của Luật hôn nhân
và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số
2045/2024/TLST-HNGĐ ngày 19 tháng 8 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
* Những người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân và gia đình:
Ông Lê Thanh H, sinh năm 1989;
Thường trú: 150 đường P, khu phố 4, phường T, thành phố B, tỉnh Đồng
Nai.
Bà Vì Thị Bảo Y, sinh năm 1995;
Thường trú: 150 đường P, khu phố 4, phường T, thành phố B, tỉnh Đồng
Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông H và bà Y chung sống và có đăng ký kết hôn
năm 2017 tại Ủy ban nhân dân phường T, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai,
trên cơ sở tự nguyện. Căn cứ các Điều 8 và 9 của Luật hôn nhân và gia đình năm
2014 xác định là hôn nhân hợp pháp. Ông H và bà Y xác định vợ chồng có mâu
thuẫn, không còn tình cảm với nhau nên yêu cầu Tòa án nhân dân thành phố B
công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Có 01 con chung là Lê Gia B, sinh ngày 13/8/2017. Ly
hôn, ông H và bà Y thống nhất thỏa thuận giao cho ông H được nuôi con, tạm thời
bà Y không phải cấp dưỡng nuôi con do ông H không yêu cầu.
Vì không trực tiếp nuôi con nên bà Y được quyền đi lại thăm nom, chăm
sóc giáo dục con không ai được cản trở. Vì quyền lợi của con khi cần thiết, các
đương sự được quyền xin thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc yêu cầu mức cấp
dưỡng nuôi con.
[3] Về tài sản chung: Các đương sự khai tự thỏa thuận nên không yêu cầu
Tòa án xem xét, giải quyết.
[4] Về nợ chung: Các đương sự khai không có nên không yêu cầu Tòa án
xem xét, giải quyết.
2
[5] Về lệ phí: Ông H và bà Y mỗi người chịu 150.000đ tiền lệ phí hôn nhân
và gia đình, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân
sự thành phố B theo Biên lai thu tạm ứng lệ phí số 0000631 ngày 13 tháng 8 năm
2024, ông H và bà Y đã nộp đủ tiền lệ phí.
[6] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 23 tháng 8 năm 2024 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Lê Thanh H và bà Vì Thị Bảo Y thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Có 01 con chung là Lê Gia B, sinh ngày 13/8/2017. Ly
hôn, giao cho ông H được nuôi con, tạm thời bà Y không phải cấp dưỡng nuôi
con do ông H không yêu cầu.
Vì không trực tiếp nuôi con nên bà Y được quyền đi lại thăm nom, chăm
sóc giáo dục con không ai được cản trở. Vì quyền lợi của con khi cần thiết, các
đương sự được quyền xin thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc yêu cầu mức cấp
dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung: Các đương sự khai tự thỏa thuận nên không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
- Về nợ chung: Các đương sự khai không có nên không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông H và bà Y mỗi người chịu 150.000đ tiền lệ phí
hôn nhân và gia đình, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp tại Chi cục Thi
hành án dân sự thành phố B theo Biên lai thu tạm ứng lệ phí số 0000631 ngày 13
tháng 8 năm 2024, ông H và bà Y đã nộp đủ tiền lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKS ND TP. B;
- THA DS TP. B;
- UBND phường T;
- Lưu: Hồ sơ vụ việc.
Nguyễn Thị Hoàng Phƣơng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 05/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm