Quyết định số 136/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/04/2025 của TAND TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 136/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 136/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/04/2025 của TAND TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Đà Lạt (TAND tỉnh Lâm Đồng)
Số hiệu: 136/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
TỈNH LÂM ĐỒNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Lạt, ngày 29 tháng 4 năm 2025
Số: 136/2025/QĐST-HNGĐ
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT – TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ
khoản
2 Điều 29, khoản 2 Điều 35, khoản 2 Điều 40, Điều 48, Điều
147, Điều 212, Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn c
Điu 55 Lut Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản s
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc Hôn nhân gia đình thụ số
189/2025/TLST-HNGĐ ngày 04 tháng 4 năm 2025 về việc Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Một bên là: Bà Võ Th. Th. D, sinh năm: 1997;
Trú tại: Số 11A đường X, phường Y, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Và một bên là: Ông Sái Ng. N, sinh năm: 1997.
Trú tại: Thôn T, xã L, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân:
Th. Th. D Ông Sái Ng. N kết hôn trên sở tự nguyện, tổ
chức lới theo phong tục tập quán thực hiện việc đăng kết hôn tại
Ủy ban nhân dân Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng vào ngày
01/8/2022. Do đó, hôn nhân giữa bà D và ông N là hợp pháp.
Về mâu thuẫn trong hôn nhân theo D ông N trình bày thì: Sau khi kết
hôn, vợ chng chung sống hạnh phúc được 01 m thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên
nn chính là do quan niệm cách nhìn nhận khác nhau trong cuc sng giữa vợ
chng khác bit nên v chồng xảy ra cãi vã nhiu, dù đã đưc gia đình hai n
khuyên ngăn, hòa giải nng chai vn không tìm được tiếng nói chung, v chồng đã
ly tn từ ngày 08/8/2024. Hin c D và ông N đều xác định mâu thuẫn giữa v
chng đã trầm trng, mc đích n nhân không đt được nên cn ghi nhn sự thuận
tình ly hôn gia Bà Võ Th. Th. D Ông Sái Ng. N
[2] Về con chung: Bà D và ông N xác định, vợ chồng không có con chung
[3] Vtài sản chung bà n chung: D ông N c định xác định, v chồng
kng có i sn chung và không có n chung.
[4] Ván phí, lệ phí a án: Bà D và ông N thỏa thuận chịu toàn bộ lệ phí
giải quyết việc hôn nhân gia đình sơ thẩm theo quy định của pháp luật .
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Vquan hệ hôn nhân: Th. Th. D Ông Sái Ng. N thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Vợ chồng bà D và ông N không có con chung.
- V i sản chung: Bà D và ông N xác đnh, v chồng không có i sản chung,
không yêu cu Tòa án gii quyết.
- Về nợ chung: D ông N ng xác định, v chồng không nợ
chung.
2. Về án phí, lệ phí Tòa án: Th. Th. D Ông i Ng. N thỏa thuận
chịu 300.00(Ba trăm ngàn đồng) lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình
thẩm, được trừ vào số tiền đã tạm nộp theo biên lai thu số 0001978 ngày
04/4/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Đà Lạt; D ông N đã
nộp đủ lệ pgiải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND tỉnh Lâm Đồng;
- Viện kiểm sát nhân dân TP Đà Lạt;
- Chi cục THA dân sự TP. Đà Lạt;
- UBND xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Lâm Đng;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Đặng Thị Thới
Việc trông nom, chăm c, nuôi dưỡng, giáo dục con thay đổi người trực
tiếp nuôi con cấp dưỡng nuôi con sau khi ly hôn được thực hiện theo quy
định của Luật hôn nhân gia đình.
Căn cứ Điều 357 và khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự, kể từ ngày bên được
thi hành án dân sự đơn yêu cầu thi hành án cho đến khi thi hành xong khoản
tiền phải trả, hàng tháng người phải thi hành án còn phải chịu thêm khoản tiền
lãi trên số tiền chưa thi hành án
Trường hợp Quyết định được thi hành theo qui định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì bên được thi hành án dân sự, bên phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, yêu cầu thi nh án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo qui định tại các Điều 6, Điều 7, 7a Điều 9 Luật thi hành
án dân sự. Thời hiệu thi hành án dân sự được thực hiện theo qui định tại Điều 30
Luật thi hành ánn sự
Tải về
Quyết định số 136/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 136/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 136/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 136/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất