Quyết định số 126/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/04/2025 của TAND huyện Mê Linh, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 126/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 126/2025/QĐST-HNGĐ ngày 25/04/2025 của TAND huyện Mê Linh, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mê Linh (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 126/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 25/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị Trần Thị Kim T yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn với anh Lê Bá H
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN MÊ LINH
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 126/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mê Linh, ngày 25 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN
THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN MÊ LINH
- Căn co Điều 396, Điều 397 của Bộ luật Tố tụngn sự;
- Căn cĐiều 55, Điều 81, Điu 82, Điều 83 Luậtn nhân gia đình;
- Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ pToà án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình th lý số 101/2025/TLST-
HNGĐ ngày 01/04/2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn giữa những
người yêu cầu:
1. Chị Trần Thị Kim T, sinh năm 1984; Nơi cư trú: Thôn V, xã K, huyện M,
thành phố Hà Nội; Căn cước công dân số 07218400***** do Cục Cảnh sát Quản lý
hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 04/7/2022.
2. Anh H, sinh năm 1982; Nơi trú: Thôn V, xã K, huyện M, thành
phố Nội; Căn cước công dân số 0010820***** do Cục Cảnh sát Quản hành
chính về trật tự xã hội cấp ngày 14/4/2021.
NHN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Chị Trần Thị Kim T anh H kết hôn trên sở tự nguyện, đăng
ký kết hôn ngày 23/01/2015 tại Ủy ban nhân dân xã K, huyện M, thành phố Hà Nội
là hôn nhân hợp pháp.
[2] Chị T và anh H có đơn yêu cầu Toà án công nhận sự thuận tình ly hôn của
anh chị. Toà án đã hoà giải để vợ chồng đoàn tụ nhưng không thành, lập Biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và sự thoả thuận của đương sự ngày 17/04/2025.
[3] Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn sthoả thuận của đương sự ngày 17/04/2025
hoàn toàn tự nguyện, không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày hòa giải đoàn tụ không thành, lập Biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn sự thoả thuận của đương sự, không đương
sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Trần Thị Kim T anh H thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Chị T anh H xác nhận vợ chồng hai con chung
Bảo H1, sinh ngày 20/7/2016 và Lê Trần Bảo N, sinh ngày 28/5/2021. Ghi nhận sự
tự nguyện của hai đương sự khi ly hôn chị Trần Thị Kim T được trực tiếp nuôi
cháu Lê Bảo H1 Lê Trần Bảo N cho đến khi có sự thay đi khác hoặc con chung
đủ 18 tuổi. Tạm hoãn việc cấp dưỡng nuôi con đối với anh Lê H cho đến khi con
chung đến tuổi trưởng thành đủ 18 tuổi hoặc có sự thay đổi khác.
Anh H quyền nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con chung không ai được
cản trở.
- Về tài sản chung: Hai đương sự xin tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết, nên Tòa án không xem xét.
- Vnợ chung: Hai đương sự xác nhận vợ chồng không nợ ai, không cho ai
vay nợ, không yêu cầu Tòa án giải quyết, nên Tòa không xem xét.
2. Về lệ pTòa án: Ghi nhận sự tự nguyện của chị Trần Thị Kim T chịu toàn
bộ lệ phí ly hôn sơ thẩm số tiền là 300.000 đồng, được khấu trừ vào số tiền 300.000
đồng tạm ứng lệ phí đã nộp tại biên lai thu số 0054*** ngày 01/04/2025 của Chi cục
Thi hành án dân sự huyện Mê Linh, chị T đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Mê Linh;
- Chi cục THADS huyện Mê Linh;
- UBNDK;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Trần Việt Hùng
Tải về
Quyết định số 126/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 126/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 126/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 126/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất