Quyết định số 12/2025/QĐST-DS ngày 28/03/2025 của TAND TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên về tranh chấp hợp đồng bảo hiểm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 12/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 12/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 12/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 12/2025/QĐST-DS ngày 28/03/2025 của TAND TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên về tranh chấp hợp đồng bảo hiểm |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng bảo hiểm |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Tuy Hòa (TAND tỉnh Phú Yên) |
Số hiệu: | 12/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng bảo hiểm |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ T
TỈNH PHÚ YÊN
Số: 12/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
T, ngày 28 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 20 tháng 3 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 317/2024/TLST-DS ngày 30 tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
* Nguyên đơn: Ông Phạm Ngọc B, sinh năm 1984; Địa chỉ: thôn P, xã B,
thành phố T, tỉnh Phú Yên.
* Bị đơn: Công ty trách nhiệm hữu hạn M; Địa chỉ: F T, khu phố N, phường
I, thành phố T, tỉnh Phú Yên.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Hồ H, chức vụ: Chủ tịch hội đồng thành
viên Công ty trách nhiệm hữu hạn M làm đại diện.
Người đại diện theo ủy quyền: bà Trần Tuyết P, chức vụ: nhân viên nội vụ
theo quyết định ủy quyền ngày 17/02/2025 của Chủ tịch hội đồng thành viên Công
ty trách nhiệm hữu hạn M.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Công ty trách nhiệm hữu hạn M phải trả cho ông Phạm Ngọc B tổng cộng
số tiền là 48.069.920 đồng (bốn mươi tám triệu không trăm sáu mươi chín nghìn
chín trăm hai mươi đồng) bao gồm tiền nợ bảo hiểm xã hội từ tháng 12/2022 đến
tháng 01/2024 là 5.477.920 đồng (năm triệu bốn trăm bảy mươi bảy nghìn chín
trăm hai mươi đồng) và nợ tiền vay là 42.592.000 đồng (bốn mươi hai triệu năm
trăm chín mươi hai nghìn đồng) (trong đó nợ gốc 40.000.000 đồng (bốn mươi
triệu đồng), nợ lãi tính từ ngày 13/9/2024 đến ngày 13/3/2025 là 2.592.000 đồng
(hai triệu năm trăm chín mươi hai nghìn đồng) (40.000.000 đồng x 13%/năm =
2.592.000 đồng).
Thời gian và phương thức trả nợ cụ thể như sau:
- Lần 1: Từ ngày 20/3/2025 đến ngày 20/4/2025, Công ty trách nhiệm hữu
hạn M phải trả cho ông Phạm Ngọc B số tiền 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).
- Lần 2: Từ ngày 21/4/2025 đến ngày 20/5/2025, Công ty trách nhiệm hữu
hạn M phải trả cho ông Phạm Ngọc B số tiền 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).

2
- Lần 3: Từ ngày 21/5/2025 đến ngày 20/6/2025, Công ty trách nhiệm hữu
hạn M phải trả cho ông Phạm Ngọc B số tiền 10.000.000 đồng (mười triệu đồng).
- Lần 4: Từ ngày 21/6/2025 đến ngày 20/7/2025, Công ty trách nhiệm hữu
hạn M phải trả cho ông Phạm Ngọc B số tiền nợ còn lại là 18.069.920 đồng (mười
tám triệu không trăm sáu mươi chín nghìn chín trăm hai mươi đồng).
Kể từ ngày tiếp theo của ngày 20/3/2025 cho đến khi trả nợ xong tất cả các
khoản tiền, hàng tháng bị đơn Công ty trách nhiệm hữu hạn M còn phải chịu khoản
tiền lãi của số tiền còn phải trả theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468
Bộ luật dân sự năm 2015.
Về án phí: Nguyên đơn và bị đơn thống nhất thỏa thuận: Bị đơn Công ty
trách nhiệm hữu hạn M phải chịu 1.202.000 đồng (một triệu hai trăm lẻ hai nghìn
đồng) án phí dân sự sơ thẩm.
Hoàn trả cho nguyên đơn ông Phạm Ngọc B số tiền 1.000.000 đồng (một
triệu đồng) đã nộp tạm ứng tại biên lai thu tiền số 0005740 ngày 25/12/2024 của
Chi cục thi hành án dân sự thành phố T, tỉnh Phú Yên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Phú Yên;
- VKSND Tp T;
- Chi cục THADS Tp T;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Huỳnh Thị Tân S
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 17/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 20/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 10/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 24/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 25/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 23/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 12/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 24/06/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm